vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Hệ thức Vi – et và ứng dụng có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Hệ thức Vi – et và ứng dụng có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2 − 6x + 7 = 0

A. 16

B. 3

C. 6

D. 7

2. Nhiều lựa chọn

Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình −3x2 + 5x + 1 = 0

A. -56

B. 56

C. -53

D. 53

3. Nhiều lựa chọn

Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0  sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 = 0 sau thành nhân tử.

A. x1=1; x2=518;A=18 (x + 1)x+518

B. x1=1; x2=518;A= (x + 1)x+518

C. x1=1; x2=518;A=18 (x + 1)x-518

D. x1=1; x2=518;A=18 (x + 1)x+518

4. Nhiều lựa chọn

Tìm hai nghiệm của phương trình 5x2 + 21x − 26 = 0 sau đó phân tích đa thức B = 5x2 + 21x − 26 = 0 sau thành nhân tử.

A. x1=1; x2=265;B=(x-1)x+265

B. x1=1; x2=265;B=5(x+1)x-265

C. x1=1; x2=265;B=5(x-1)x+265

D. x1=1; x2=265;B=5(x-1)x-265

5. Nhiều lựa chọn

Tìm u – v biết rằng u + v = 15, uv = 36 và u > v

A. 8

B.12

C. 9

D. 10

6. Nhiều lựa chọn

Tìm u – 2v biết rằng u + v = 14, uv = 40 và u < v

A. −6

B. 16

C. −16

D. 6

7. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình nhận hai số 3 − 5 và 3 + 5 làm nghiệm

A. x2 − 6x – 4 = 0

B. x2 − 6x + 4 = 0

C. x2 + 6x + 4 = 0

D.x2 − 6x + 4 = 0

8. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình nhận hai số 2 + 7 và 2 − 7 làm nghiệm

A. x2 − 4x − 3 = 0

B. x2 + 3x − 4 = 0

C. x2 − 4x + 3 = 0

D. x2 + 4x + 3 = 0

9. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình (m – 2)x2 – (2m + 5)x + m + 7 = 0 (m2) luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm x1; x2 theo m

A. x1=1; x2=m+7m-2

B. x1=1; x2=-m+7m-2

C. x1=1; x2=m+7m-2

D. x1=1; x2=-m+7m-2

10. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình mx2 + (3m − 1)x + 2m − 1 = 0 (m0) luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm x1; x2 theo m

A. x1=1; x2=1-2mm

B. x1=1; x2=2m-1m

C. x1=1; x2=1-2mm

D. x1=-1; x2=2m-1m

© All rights reserved VietJack