vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức có đáp án (Nhận biết)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được

A. (xy + 2)3

B. (xy + 8)3

C. x3y3 + 8   

D. (x3y3 + 2)3

2. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)3

B. (2x + y)3

C. (2x – y)3

D. (8x + y)3

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x + 1)(x + 2)

B. (5x – 4)2 – 49x2 = (3x – 1)(x + 2)

C. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x - 2)

D. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x + 2)

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x + y)

B. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (5x – y)(x – 5y)

C. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (x – y)(x + y)

D. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x – 5y)

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. 4x2 + 4x + 1 = (2x + 1)2

B. 9x2 – 24xy + 16y2 = (3x – 4y)2

C. x24+2xy+4y2=(x2+2y)2

D. x24+2xy+4y2=(x4+2y)2

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2

B. 4x2 – 4xy + y2 = (2x – y)2

C. x2+x+14=(x+12)2

D. -x2 – 2xy – y2 = -(x – y)2

7. Nhiều lựa chọn

Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được

A. (a – 3)2(a + 3)2

B. (a + 3)4

C. (a2 + 36a + 9)(a2 – 36a + 9)

D. (a2 + 9)2

8. Nhiều lựa chọn

Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. 2x2 + 8x + 8 

B. 2x2 + 8x + 16

C. 4x2 – 8x+ 16

D. 4x2 + 8x + 16

9. Nhiều lựa chọn

Cho 27x3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. 9x2 + 0,03x + 0,1

B.9x2 + 0,6x + 0,01

C. 9x2 + 0,3x + 0,01

D. 9x2 – 0,3x + 0,01

10. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x38+8y3 thành nhân tử, ta được

A. (x2+2y)(x22+xy+2y2)

B. (x2+2y)(x24-xy+4y2)

C. (x2+2y)(x22-xy+4y2)

D. (x2+2y)(x24-2xy+4y2)

© All rights reserved VietJack