vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Vận dụng)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

A. P = 3

B. P = 1

C. P = 5

D. P = 0

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3

A. Q = 170

B. Q = 140

C. Q = 80

D. Q = -170

3. Nhiều lựa chọn

Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x. Chọn câu đúng.

A. P = Q

B. P < Q

C. P > Q

D. P = 2Q

4. Nhiều lựa chọn

Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x.

Chọn câu đúng

A. M = N

B. N = M + 2

C. M = N – 20

D. M = N + 20

5. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

A. Một số lẻ

B. Một số chẵn

C. Một số chính phương

D. Một số chia hết cho 12

6. Nhiều lựa chọn

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng

A. B = 0

B. B =1

C. B = 2

D. B = 3

7. Nhiều lựa chọn

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng

A. A = 1001

B. A = 1000

C. A = 1010

D. A = 990

8. Nhiều lựa chọn

Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó

A. A chia hết cho 11

B. A chia hết cho 5

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

A. a3+b3a3+c3=a+ba+c

B. a3+b3a3+c3=a+ca+b

C. a3+b3a3+c3=b+ca+b

D. a3+b3a3+c3=b+ca+c

10. Nhiều lựa chọn

Cho (a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

A. a = b = 2c

B. a = b = c

C. a = 2b = c

D. a = b = c = 2

© All rights reserved VietJack