vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Nhận biết)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2

B. (A + B)(A – B) = A2 – B2

C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2

D. (A + B)(A – B) = A2 + B2

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)

B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)

C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2

D. (x + y)(x + y) = y2 – x2

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2

B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2

C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2

D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2

5. Nhiều lựa chọn

Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. (4x – 5y)(4x + 5y) 

B. (4x – 25y)(4x + 25y)

C. (2x – 5y)(2x + 5y)

D. (2x – 5y)2

6. Nhiều lựa chọn

Khai triển 19x2-164y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. (x9-y64)(x9+y64)

B. (x3-y4)(x3+y4)

C. (x9-y8)(x9+y8)

D. (x3-y8)(x3+y8)

7. Nhiều lựa chọn

Khai triển (3x – 4y)2 ta được

A. 9x2 – 24xy + 16y2

B. 9x2 – 12xy + 16y2

C. 9x2 – 24xy + 4y2

D. 9x2 – 6xy + 16y2

8. Nhiều lựa chọn

Khai triển (x2-2y)2 ta được

A. x24-xy+4y2

B. x24-2xy+4y2

C. x24-2xy+2y2

D. x22-2xy+2y2

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 14x2y2+xy+1 bằng

A. (14xy+1)2

B. (12xy+1)2

C. (xy-12)2

D. (12xy-1)2

10. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

A. (5x – 2y)2

B. (2x – 5y)2

C. (25x – 4y)2

D. (5x + 2y)2

© All rights reserved VietJack