vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức có đáp án (Vận dụng)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng

A. A = B

B. A = 25B

C. A = 25B + 1

D. A=B2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng

A. M – N = 30

B. M – N = -30

C. M – N = 20

D. M – N = -68

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

A. x < 0

B. x < -1

C. x > 2

D. x > 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì (ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

A. a = 9, b = -4, c = 6

B. a = 9, b = 6, c = -4

C. a = 9, b = 6, c = 4

D. a = -9, b = -6, c = -4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

A. z2=x2+y22

B. z2 = x2 + y2

C. z2 = 2(x2 + y2)

D.z2 = x2 – y2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

A. ax + 2by + 3cz

B. (2ax + by + 3cz)2

C. (2ax + 3by + cz)2

D. (ax + 2by + 3cz)2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng

A. B ⁝ 10 với mọi m  Z

B. B ⁝ 15 với mọi m  Z

C. B ⁝ 9 với mọi m Z   

D. B ⁝ 20 với mọi m Z

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1)

A. 1

B. -2

C. -3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:

A. m.n chia 5 dư 1

B. m – n chia hết cho 5

C. m + n chia hết cho 5

D. m.n chia 5 dư 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a + b = m và ab = n thì

A. (x + a)(x + b) = x2 + mx + n

B. (x + a)(x + b) = x2 + nx + m

C. (x + a)(x + b) = x2 – mx – n

D. (x + a)(x + b) = x2 – mx + n

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack