vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2 có đáp án (Phần 2)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

BCNN(9; 24) là bao nhiêu?

A. 54

B. 18

C. 72

D. 36

2. Nhiều lựa chọn

Cho \[36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}\]. Ta có UCLN (36; 60; 72) là:

A. \[{2^2}.3.5\]

B. \[{2^2}{.3^2}\]

C. \[{2^2}.3\]

D. 3.5

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.  BCNN(18; 32; 50) là một số:

A. Có tổng các chữ số là 10

B. Lẻ

C. Chia hết cho 10

D. Có chữ số hàng đơn vị là 5

4. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên aa,b thỏa mãn \[\overline {2a4b} \]chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9.

A. a = 3; b = 0

B. b = 3; a = 0

C. a = 1; b = 2

D. a = 9; b = 0

5. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: \[525 \vdots a;875 \vdots a;280 \vdots a\]

A.125

B. 25

C. 175

D. 35

6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên x biết \[x \vdots 5;x \vdots 6\]và 0 < x < 100

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2xTìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

A. x = 45

B. x = 54

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

A. 110

B. 120

C. 140

D. 125

9. Nhiều lựa chọn

Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

A. 28

B. 48

C. 63

D. 56

10. Nhiều lựa chọn

Cho  2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với nn là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

A. Hai số trên có hai ước chung

B. Hai số trên có ba ước chung

C. Hai số trên là hai số nguyên tố cùng nhau

D. Hai số trên chỉ có một ước chung là 3.

© All rights reserved VietJack