10 CÂU HỎI
Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Chọn câu đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng
B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900900, có một đúng một trục đối xứng
D. Hình bình hành có hai trục đối xứng
Trong các câu sau câu nàosai:
A. Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng
B. Hình thoi, các góc khác 900900, có đúng hai trục đối xứng
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng
D. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng
Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
Chọn câu sai
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Cho các hình và các trục đối xứng của nó như hình dưới đây, hình vẽ có trục đối xứng đúng là:
A. hình a
B. hình d
C. hình a và hình d
D. hình b và hình c
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. hình a
B. hình b
C. hình b và hình c
D. hình a và hình b
Hình sau có mấy trục đối xứng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.
Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:
A. 11 + 81 + 19 + 91 + 68 = 270
B. 11 + 86 + 19 + 91 + 68 = 275
C. 89 + 16 + 69 + 61 + 98 + 11 = 344
D. 89 + 16 + 69 + 68 + 91 + 11 = 344