vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 6: Số thập phân (có đáp án)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 6: Số thập phân (có đáp án)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hỗn số \(1\frac{2}{5}\)  được chuyển thành số thập phân là:

A.1,2

B.1,4

C.1,5

D.1,8

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phân số \(\frac{2}{5}\)  viết dưới dạng số thập phân là:

A.2,5

B.5,2

C.0,4

D.0,04

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

A. \[\frac{{3015}}{{10}}\]

B. \[\frac{{3015}}{{100}}\]

C. \[\frac{{3015}}{{1000}}\]

D. \[\frac{{3015}}{{10000}}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên xthỏa mãn: 35,67 < x >< 36,05 là:>

A.35

B.36

C.37

D.34

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm một phân số ở giữa hai phân số \(\frac{1}{{10}}\) và \(\frac{2}{{10}}\)

A. \[\frac{3}{{10}}\]

B. \[\frac{{15}}{{10}}\]

C. \[\frac{{15}}{{100}}\]

D. Không có phân số nào thỏa mãn.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: 2,4 . x = − 65.0,4.

A.x = 4

B.x = −4

C.x = 5

D.x = −0,2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn \(\frac{3}{8}\)  số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?

A.30 quả

B.48 quả

C.18 quả

D.36 quả

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lớp 6A có 48  học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75%  số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng  300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.

A.50%

B.125%

C.75%

D.70%

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một nhà máy có ba phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng \(\frac{3}{5}\)  số công nhân của phân xưởng 3. Biết số công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số công nhân của phân xưởng 3.

A.12

B.20

C.18

D.25

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[25{\rm{\% }}.x - 70\frac{{10}}{{11}}:\left( {\frac{{131313}}{{151515}} + \frac{{131313}}{{353535}} + \frac{{131313}}{{636363}} + \frac{{131313}}{{999999}}} \right) = - 5\]

A. x = - 4

B. x = 40

C. x = - 160

D. x = 160

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack