10 CÂU HỎI
Tìm khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng m: 4x + 3y – 2 = 0
A. d(M;m) = ;
B. d(M;m) = ;
C. d(M;m) = ;
D. d(M;m) = .
Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x – y – 10 = 0 và d2: x − 3y + 9 = 0
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 135°.
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 7x – 3y + 16 = 0 và x + 10 = 0
A. (−10; −18);
B. (10; 18);
C. (−10; 18);
D. (10; −18).
Cho tam giác ABC có A(2; -1); B(2; -2) và C(0; -1). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC:
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 – sinα) = 0 bằng
A. ;
B. 6;
C. 3sinα;
D. .
Cho 4 điểm A(4; – 3) ; B(5; 1), C(2; 3) và D(– 2; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD:
A. Trùng nhau;
B. Song song;
C. Vuông góc ;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc
Tính góc tạo bởi hai đường thẳng d1 : 6x – 5y + 15 = 0 và d2 :
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 90°.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng m: 6x – 8y + 3 = 0 và đường thẳng n: 3x – 4y – 6 = 0 bằng:
A.
B.
C. 2
D.
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1: x – 3y + 4 = 0 và d2 : 2x +3y - 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng
A.
B.
C.
D. 2
Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng d : 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với d là:
A.
B.
C.
D. 2