10 CÂU HỎI
Cho tam giác ABC với A(2; 3) ; B(−4; 5); C(6; −5). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phương trình tham số của đường trung bình MN của ∆ABC có:
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y −)2 = 8. Tâm I của đường tròn là:
A. I(−1; );
B. I(1; −);
C. I(1; );
D. . I(−1; −);.
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là x + 2y + 5 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
A.
B.
C. 2x – y – 5 = 0;
D. x + 2y + 5 = 0.
Cho đường tròn (C): x2 + y2 = 9. Bán kính R của đường tròn là:
A. R = 9;
B. R = 81;
C. R = 6 ;
D. R = 3.
Cho đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?
A.
B.
C.
D.
Vectơ chỉ phương có giá:
A. Song song hoặc vuông góc với đường thẳng;
B. Song song hoặc trùng nhau với đường thẳng;
C. Vuông góc hoặc trùng nhau với đường thẳng;
D. Cắt đường thẳng đã cho tại một điểm.
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2: a2x + b2y + c2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cosα = ;
B. cosα = ;
C. cosα = ;
D. cosα = .
Cho đường thẳng ∆: 3x – 4y + 5 = 0. Hệ số góc của đường thẳng d là:
A. k = 3;
B. k = – 4;
C. ;
D. .
Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. a2 + b2 > 0;
B. a2 + b2 − c = 0;
C. a2 + b2 − c < 0;
D. a2 + b2 − c > 0.
Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d1 : và d2 :
A. Trùng nhau;
B. Song song;
C. Vuông góc ;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.