10 CÂU HỎI
M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho = α. Tọa độ của điểm M là:
A. (sin α; cos α);
B. (cos α; sin α);
C. (– sin α; cos α);
D. ( – cos α; – sin α).
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 + 2bcsinA;
B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;
C. a2 = b2 + c2 – 2acsinA;
D. a2 = b2 + c2 + 2abcosA.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sin45° = ;
B. cos45° =1 ;
C. tan45° = 1;
D. cot45° = .
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Công thức tính diện tích nào dưới đây đúng?
A. S = bcsinA;
B. S = absinB;
C. S = 2acsinB;
D. S = 2bcsinA.
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí sin?
A.
B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;
C. S = bcsinA = acsinB = absinC;
D. b2 = a2 + c2 – 2accosB .
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ;
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC. Công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Nội dung nào thể hiện công thức Heron?
A. S =
B. S =
B. S =
D. S =
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sin( 180° – α ) = –sinα;
B. cos( 180° – α ) = cosα;
C. sin( 90° – α ) = –cosα;
D. cos( 90° – α ) = sinα.
Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí côsin?
A.
B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;
C. S = bcsinA = acsinB = absinC;
D. b2 = a2 + c2 – 2bccosB .