vietjack.com

10 câu  Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 4 có đáp án (Nhận biết)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập ôn tập chương 4 có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với điểm \[M\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\], ta gọi \(\widehat {xOM} = \alpha \). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sin \alpha = \frac{3}{5}\]\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{4}{5};\)

B. \[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]\[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{3}{5};\]

C. \[\sin \alpha = \frac{{16}}{{25}}\]\(co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{9}{{25}}\);

D. \[\sin \alpha = \frac{9}{{25}}\]\[co{\rm{s}}\alpha \,{\rm{ = }}\frac{{16}}{{25}}.\].

2. Nhiều lựa chọn

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có sin(90° – α) và tan(90° – α) lần lượt bằng:

A. cotα và cosα;

B. sinα và tanα;

C. cosα và cotα;

D. cosα và tanα.

3. Nhiều lựa chọn

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có cos(180° – α) bằng:

A. –cosα;

B. cosα;

C. sinα;

D. tanα.

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tan103° bằng:

A. tan77°;

B. –tan77°;

C. cot77°;

D. –cot77°.

5. Nhiều lựa chọn

Nếu góc α thỏa mãn 90° ≤ α ≤ 180° thì:

A. cotα > 0;

B. tanα > 0;

C. cosα > 0;

D. sinα > 0.

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Đẳng thức nào đúng?

A. b2 = a2 + c2 – ac.cosB;

B. a2 = b2 + c2 + 2bc.cosA;

C. c2 = b2 + a2 + ab.cosC;

D. c2 = b2 + a2 – 2ab.cosC.

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABCAB = c, BC = a và AC = b. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R;\)

B. Media VietJack.

C. b = 2R.sinA;

D. c = 2R.sinC.

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Gọi ha, hb, hc độ dài các đường cao lần lượt ứng với các cạnh BC, CA, AB. Biết tam giác ABC có diện tích là S. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ha = \(\frac{S}{a};\)

B. hb = \(\frac{{2S}}{b};\)

C. hc = \(\frac{S}{{2c}};\)

D. ha = \(\frac{{4S}}{a}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác; p, S lần lượt là nửa chu vi và diện tích tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. S = \(\frac{1}{2}\)abc;

B. \(\frac{a}{{\sin A}} = R;\)

C. \(\cos B = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}};\)

D. \(r = \frac{S}{p}.\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b và AB = c. Biết \(\widehat C = 120^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. c2 = a2 + b2 – ab;

B. c2 = a2 + b2 + ab;

C. c2 = a2 + b2 – 3ab;

D. c2 = a2 + b2 + 3ab.

© All rights reserved VietJack