vietjack.com

10 câu  Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án (Vận dụng)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a>0 và a1. Hãy rút gọn biểu thức P=a13(a12a52)a14(a712a1912)

A. P=1+a

B. P=1

C. P=a

D. P=1+a

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị P=45.644.2343233 là: 

A. P=218190

B. P=21819

C. P=256

D. P=253

3. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A=a73.a113a4.a57 với a > 0, ta được kết quả A=amn, trong đó m,nN* và mn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m2n2=312

B. m2n2=312

C. m2+n2=543

D. m2+n2=409

4. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương ab. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là: P=a13b+b13aa6+b6ab3

A. -2

B. -1

C. 1

D. 0

5. Nhiều lựa chọn

Cho đẳng thức a2a3a3=aα,0<a1. Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?

A. (-2; -1)

B. (-1; 0)

C. (-3; -2)

D. (0, 1)

6. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức: P=aba4b44a+16ab4a4+b4 có dạng P=ma4+nb4. Tìm m.n

A. 1

B. -1

C. 2

D. 0

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(a)=a23a23a3a18a38a18 với a>0,a1. Tính giá trị của M=f20192018

A. 20191009

B. 20191009+1

C. 20191009+1

D. 201910091

8. Nhiều lựa chọn

Nếu a212a234 thì khẳng định đúng là:

A. 0<a1

B. 0<a<1

C. 4<a9

D. 4<a<9

9. Nhiều lựa chọn

Số 9465779232 có bao nhiêu ước số nguyên dương?

A. 240

B. 630

C. 7200

D. 2400

10. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=x3x2x35 với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=x2330

B. P=x3715

C. P=x5330

D. P=x3110

© All rights reserved VietJack