vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

“Hiệu các lập phương của m và n” được biểu thị bởi biểu thức:

A. (m – n)3;

B. (m – n)2;

C. m3 – n3;

D. m2 – n2.

2. Nhiều lựa chọn

Hệ số cao nhất của đa thức 11x3 – 5x5 + 9x3 + 19x2 – 8x5

A. 19;

B. 20;

C. 5;

D. –13.

3. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức A(t) = 2t2 – 3t + 1. Phần tử nào trong tập hợp {‒1; 0; 1; 2} là nghiệm của A(t)?

A. ‒1;

B. 0;

C. 1;

D. 2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức A(x) = 2x2 – 7ax + a – 1. Để A(‒3) = 6 thì giá trị của a là:

A. 1;

B. \(\frac{1}{2}\);

C. \( - \frac{1}{2}\);

D. ‒1.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức

A(x) = x3 – x + 2 ;

B(x) = 3x3 – 12 ;

Cho F(x) = A(x) + B(x). Chọn khẳng định đúng:

A. F(1) – F(–1) = –6;

B. F(1) – F(–1) = 6;

C. F(1) – F(–1) = –3;

D. F(1) – F(–1) = 3.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức:

f(x) = 4x4 – 5x2 + x7 – 11x và g(x) = x7 – 3x5 + 6x4 + 16.

Bậc của đa thức f(x) – g(x) là:

A. 7;

B. 4;

C. 3;

D. 5.

7. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức f(x) = (4x7 – x + 11x5 + 2x3 + x5 – 9x4) : (2x). Sắp xếp đa thức f(x) theo lũy thừa tăng dần ta được:

A. \(\frac{{ - 1}}{2}\) + x2\(\frac{9}{2}\)x3 + 6x4 + 2x6;

B. \(\frac{1}{2}\) + x2\(\frac{9}{2}\)x3 + 6x4 + 2x6;

C. 2x6 + 6x4\(\frac{9}{2}\)x3 + x2\(\frac{1}{2}\);

D. 2x6 + 6x4\(\frac{9}{2}\)x3 + x2 + \(\frac{1}{2}\).

8. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức P(x) = 16(x – 2x2).\(\frac{1}{4}\)− x(5 – 8x) là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

9. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức f(x) = (x4 – x3 + 10x2 – 9x + 9) : (x2 + 9). Giá trị của f(2) là:

A. 3;

B. 3;

C. 2;

D. 2.

10. Nhiều lựa chọn

Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x – 1), thương là (4x2 + 3x + 8) và dư 16.

A. 4x3 – x2 + 5x − 8;

B. 4x3 + x2 + 5x + 8;

C. 4x3 – x2 + 5x + 8;

D. 4x3 – x2 − 5x − 8.

© All rights reserved VietJack