vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 1 có đáp án (Nhận biết)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 1 có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng:

A. ab;

B. ab, với a, b ℤ;

C. ab, với b ≠ 0;

D. ab, với a, b ℤ; b ≠ 0.

2. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức 21+154:3816.57. Chọn khẳng định đúng?

A. Ta cần thực hiện phép tính trừ trước;

B. Ta cần thực hiện phép chia trước;

C. Ta cần thực hiện phép nhân trước;

D. Ta cần thực hiện phép cộng trước.

3. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện phép tính có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện nào sau đây đúng?

A. [ ] → ( ) → { };

B. ( ) → [ ] →{ };

C. { } → [ ] →( );

D. [ ] →{ } →( ).

4. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;

B. Mọi số hữu tỉ đều là số tự nhiên;

C. Mọi số tự nhiên đều là số hữu tỉ;

D. Mọi số thập phân đều là số nguyên.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các điểm M, N, P được biểu diễn trên trục số thì điểm nào biểu diễn số hữu tỉ âm?

Trong các điểm M, N, P được biểu diễn trên trục số thì điểm nào biểu diễn số hữu tỉ âm? (ảnh 1)

A. Điểm M;

B. Điểm N;

C. Điểm P;

D. Điểm O

6. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng:

A. x – (y + z – t) = x + y + z – t;

B. x – (y + z – t) = x – y – z + t;

C. x – (y + z – t) = x + y + z + t;

D. x – (y + z – t) = x + y – z – t.

7. Nhiều lựa chọn

Với x, y ℚ, m, n ℕ*, m > n, khi đó:

A. (x : y)m = xm : ym;

B. xm – xn = xm - n;

C. x0 = 1;

D. (xm)n = xm. n.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai.

A. Số đối của 32 32;

B. Số đối của 32 32;

C. Số đối của số 0 là 0;

D. Số đối của 32 112.

9. Nhiều lựa chọn

Số 312 không là kết quả của số nào trong các số sau đây?

A. 318 : 36;

B. 34. 38;

C. 32. 36;

D. (33)4.

10. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2110.0,3+0,7.2110    21100,3+0,7

A. >;

B; <;

C. =;

D. ≠.

© All rights reserved VietJack