10 CÂU HỎI
Cho dãy số (un): un = n. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un bị chặn;
B. un bị chặn dưới và không bị chặn trên;
C. un bị chặn trên và không bị chặn dưới;
D. un giảm.
Cho dãy số hữu hạn (un): un = n2 (nÎ ℕ*, n £ 9). Nhận xét nào sau đây về tính bị chặn của dãy số un là đúng?
A. un bị chặn dưới và không bị chặn trên;
B. un bị chặn;
C. un là bị chặn dưới.
D. un bị chặn trên và không bị chặn dưới;
Cho dãy số (un): un = 4 – n. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (un) bị chặn;
B. (un) bị chặn dưới và không bị chặn trên;
C. (un) bị chặn trên và không bị chặn dưới;
D. (un) tăng.
Cho dãy số (un): un = . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (un) bị chặn;
B. (un) bị chặn trên.
C. (un) bị chặn trên và không bị chặn dưới.
D. (un) giảm.
Cho dãy số (un): un = sin(n). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un bị chặn;
B. un bị chặn dưới và không bị chặn trên;
C. un bị chặn trên và không bị chặn dưới;
D. un tăng.
Cho dãy số (un): un = . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un bị chặn dưới;
B. un bị chặn trên;
C. un bị chặn dưới và không bị chặn trên;
D. un bị chặn.
Cho dãy số (un): un = . Giá trị các số hạng của un nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (0; 4);
B. [0; +∞);
C. (0; +∞);
D. (0; 4].
Dãy số un nào dưới đây bị chặn?
A. un = n;
B. un = ;
C. un = 2 – n;
D. un = .
Dãy số nào dưới đây bị chặn?
A. un = n2;
B. un = 2cos(n);
C. un = 2 – n3;
D. un =
Cho dãy số được cho bởi công thức tổng quát: un = 2n2 – a.n (a > 5). Biết dãy số trên có giá trị chặn dưới là -5. Giá trị của a nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (5; 6);
B. (0; 6);
C. (12; +∞);
D. (6; +∞).