vietjack.com

10 Bài tập Xác định vectơ. Tìm điểm đầu, điểm cuối, giá của vectơ (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Xác định vectơ. Tìm điểm đầu, điểm cuối, giá của vectơ (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Điểm đầu của vectơ AC là:

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Điểm D.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Điểm cuối của vectơ BC là:

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Điểm D.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Giá của vectơ AB là:

A. Đường thẳng AC;

B. Đường thẳng BC;

C. Đường thẳng bất kì đi qua điểm A;

D. Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD. Điểm đầu của vectơ BD là:

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Điểm D.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD. Điểm cuối của vectơ CA là:

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Điểm D.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Giá của vectơ AOlà:

A. Đường thẳng AC;

B. Đường thẳng BC;

C. Đường thẳng AB;

D. Đường thẳng DO.

A. Đường thẳng AC;

B. Đường thẳng BC;

C. Đường thẳng AB;

D. Đường thẳng DO.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Giá của vectơ BC là:

A. Đường thẳng AD;

B. Đường thẳng BC;

C. Đường thẳng AB;

D. Đường thẳng DO.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Vectơ có điểm đầu là M điểm cuối là A là vectơ nào sau đây ?

A. AM

B. BM

C. MA

D. MB

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Vectơ có điểm đầu là M điểm cuối là N có giá là:

A. Đường thẳng BC;

B. Đường thẳng AD;

C. Đường thẳng AB;

D. Đường thẳng NM.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là:

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Điểm D.

© All rights reserved VietJack