10 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn x2 + y2 – 2x + 6y – 1 = 0. Tâm của đường tròn (C) có tọa độ là
A. (–2; 6);
B. (–1; 3);
C. (2; –6);
D. (1; –3).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 6y – 8 = 0 lần lượt là
A. I(–1; –3), R = ;
B. I(1; –3), R = ;
C. I(1; –3), R = ;
D. I(1; 3), R = .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (x – 3)2 + (y + 7)2 = 9 có tâm và bán kính là
A.I(–3; –7), R = 9;
B. I(–3; 7), R = 9;
C. I(3; –7), R = 3;
D. I(3; 7), R = 3.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn x2 + y2 – 10y – 24 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 49;
B. 7;
C. 1;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2(2x + 3y – 6) = 0 có tâm là
A. I(–2; –3);
B. I(2; 3);
C. I(4; 6);
D. I(–4; –6).
Cho đường cong (Cm): x2 + y2 – 8x + 10y + m = 0. Với giá trị nào của m thì (Cm) là đường tròn có bán kính bằng 7?
A. m = 4;
B. m = 8;
C. m = –4;
D. m = –8.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, bán kính của đường tròn (C): 3x2 + 3y2 – 6x + 9y – 9 = 0 là
A.
B.
C. R = 25;
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2x2 + 2y2 – 8x + 4y – 1 = 0 có tâm là
A. I(–8; 4);
B. I(2; –1);
C. I(8; –4);
D. I(–2; 1).
Cho hai điểm A(–2; 1) và B(3; 5). Khẳng định nào sau đây là đúng về đường tròn (C) có đường kính AB?
A. Đường tròn (C) có phương trình là x2 + y2 + x + 6y – 1 = 0;
B. Đường tròn (C) có tâm
C. Đường tròn (C) có bán kính
D. Cả A, B, C đều đúng.
Tâm đường tròn (C): x2 + y2 – 10x + 1 = 0 cách trục Oy một khoảng bằng
A. –5;
B. 0;
C. 5;
D. 10