10 CÂU HỎI
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | – 5 < x < 6};
B = {x ∈ ℤ | 1 < x < 6}.
Xác định tập hợp X = A ∩ B.
A. X = {2; 3; 4};
B. X = {2; 3; 4; 5};
C. X = {3; 4; 5};
D. X = {1; 2; 3; 4}.
Cho hai tập hợp:
X = {x ∈ ℕ | 0 ≤ x ≤ 5}
Y là tập hợp các ước số tự nhiên của 15.
X ∩ Y là tập hợp nào dưới đây?
A. A = {1; 2; 3; 4; 5};
B. B = {1; 2; 3};
C. C = {3; 4; 5};
D. D = {1; 3; 5}.
Xác định tập hợp A = (1; 4) ∪ (3; 5).
A. A = (1; 5);
B. B = (2; 4);
C. C = (1; 4);
D. D = (2; 5).
Cho hai tập hợp sau:
M là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 0 và bé hơn 10.
N là tập hợp ba số nguyên tố đầu tiên.
M ∪ N là tập hợp nào dưới đây?
A. A = {2; 4; 6; 8};
B. B = {1; 2; 3};
C. C = {0; 2; 4; 6; 8; 10};
D. D = {2; 3; 4; 5; 6; 8}.
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | 1 ≤ x ≤ 4};
B = {x ∈ ℤ | 2 < x < 7}.
Xác định tập hợp X = A ∩ B.
A. X = {1; 2; 3; 4};
B. X = {3; 4; 5; 6};
C. X = {3; 4};
D. X = {4; 5}.
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | 5 < x < 8};
B = {x ∈ ℤ | 8 < x < 11}.
Xác định tập hợp X = A ∩ B.
A. X = {6; 7};
B. X = {8; 9};
C. X = {9; 10};
D. X = ∅.
Cho hai tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | x(x2 – 1) = 0}
B = {x ∈ ℕ | 2 < x < 5}
Câu nào sau đây đúng?
A. A ∪ B = {1; 2; 3; 4};
B. A ∪ B = {–1; 0; 1; 3; 4};
C. A ∪ B = {–1; 0; 1; 2; 3}
D. A ∪ B = {2; 3; 4; 5}.
Cho tập hợp H = [1; 7] ∩ (– 3; 5). Đáp án nào sau đây là đúng.
A. H = [1; 7];
B. H = (– 3; 5);
C. H = [1; 5] ;
D. H = [1; 5).
Cho hai tập hợp:
A = {x ∈ ℤ | x2 – 9 = 0}
B = {x ∈ ℤ | x2 + 6x + 5 = 0}
Câu nào sau đây đúng?
A. A ∪ B = {–3; 3};
B. A ∪ B = {–5; –1};
C. A ∪ B = {–5; –3; –1};
D. A ∪ B = {–5; –3; –1; 3}.
Cho tập hợp H = [1; 7) ∪ (– 3; 5). Đáp án nào sau đây là đúng.
A. H = [1; 7];
B. H = (– 3; 7);
C. H = [1; 5] ;
D. H = [1; 5).