10 CÂU HỎI
Một đường tròn có bán kính là 10 cm. Độ dài cung tròn có số đo bằng là
A. cm;
B. cm;
C. cm;
D. cm.
Một đường tròn có bán kính là 15 cm. Độ dài cung tròn có số đo bằng 30° là
A. cm;
B. cm;
C. cm;
D. cm.
Một đường tròn có bán kính là 12 cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30° là
A. 3,5π cm;
B. 2,5π cm;
C. 3π cm;
D. 2π cm.
Một đường tròn có bán kính là 25 cm. Một cung tròn có số đo là 3,5 rad. Độ dài của cung tròn đó là
A. 87,5 cm;
B. 88,5 cm;
C. 89 cm;
D. 90 cm.
Cho đường tròn có bán kính bằng 5 cm. Kí hiệu α là số đo của cung có độ dài bằng 4 cm. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. α = 1 rad;
B. α = 1,8 rad;
C. α = 0,8 rad;
D. α = 0,9 rad.
Cho đường tròn có bán kính bằng 8 cm. Số đo của cung tròn có độ dài bằng 4 cm là
A. 5 rad;
B. 0,5 rad;
C. 2 rad;
D. 0,2 rad.
Cho đường tròn có bán kính bằng 10 cm. Số đo của cung tròn có độ dài bằng 6 cm là α = ... rad. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là
A. 0,4;
B. 0,9;
C. 0,8;
D. 0,6.
Trong 10 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 30 vòng. Độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 2 phút, biết rằng bán kính xe máy bằng 5 cm (lấy π = 3,1416) là
A. 11 309,75 cm;
B. 11 307,76 cm;
C. 11 304,6 cm;
D. 11 309,76 cm.
Biết độ dài cung tròn có số đo 60° là 6π. Độ dài cung tròn có số đo 100° là
A. 6π;
B. 8π;
C. 10π;
D. 10,5π.
Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây. Độ dài quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của bánh xe là 680 mm là
A. 89 760π mm;
B. 89 761π mm;
C. 88 760π mm;
D. 90 760π mm.