10 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip có phương trình Tọa độ nào sau đây là tọa độ một tiêu điểm của elip?
A. (16; 0);
B. (–4; 0);
C. (0; –4);
D. (5; 0).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip có phương trình là . Độ dài trục bé của đường elip bằng
A. 7;
B. 4;
C. 5;
D. 8.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình chính tắc . Tiêu cự của hypebol (H) bằng
A. 3;
B. 4;
C. 8;
D. 6.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình chính tắc . Các tiêu điểm F1; F2 của hypebol (H) là
A. F1(–3; 0), F2 (3; 0);
B. F1(–2; 0), F2 (2; 0);
C. F1(–4; 0), F2 (4; 0);
D. F1(–16; 0), F2 (16; 0).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y2 = 4x. Tọa độ tiêu điểm của parabol (P) là
A. F(–1; 0);
B. F(1; 0);
C. F(0; 1);
D. F(0; –1).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y2 = 6x. Phương trình đường chuẩn của parabol đó là
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip có phương trình là . Tổng khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip tới hai tiêu điểm bằng
A. 4;
B. 6;
C. 12;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H): . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A. 8;
B. 16;
C. 4;
D. 5.
Cho hypebol (H): 4x2 – y2 = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hypebol có tiêu cự bằng ;
B. Hypebol có một tiêu điểm là ;
C. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng 1;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Tọa độ điểm M có tung độ dương nằm trên (P): y2 = 4x sao cho khoảng cách từ M đến tiêu điểm bằng 5 là
A. (2; 2);
B. (4; 4);
C. (–2; 2);
D. (–4; 4).