vietjack.com

10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản liên quan đến mặt phẳng (vectơ pháp tuyến, điểm thuộc, không thuộc mặt phẳng) có lời giải
Quiz

10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản liên quan đến mặt phẳng (vectơ pháp tuyến, điểm thuộc, không thuộc mặt phẳng) có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P): 2x – 3z – 1 = 0. Khi đó (P) có một vectơ pháp tuyến là:

\(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;0} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;1} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;0; - 3} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2; - 3; - 1} \right)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy).

\(\overrightarrow n = \left( {1;1;0} \right)\);

\(\overrightarrow i = \left( {1;0;0} \right)\);

\(\overrightarrow j = \left( {0;1;0} \right)\);

\(\overrightarrow k = \left( {0;0;1} \right)\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x – 3y – 2z – 6 = 0. Vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của (α).

\(\overrightarrow n = \left( {1; - 3; - 2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( { - 1;3;2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {1;3;2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( { - 2;6;4} \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\). Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của (α).

\(\overrightarrow n = \left( {3;6;2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;1;3} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {3; - 6;2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 1; - 3} \right)\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) vuông góc với trục tung có một vectơ pháp tuyến là

\(\overrightarrow n = \left( {0; - 8;0} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( { - 1;0;4} \right)\);

\(\overrightarrow i = \left( {1;0;0} \right)\);

\(\overrightarrow k = \left( {0;0;1} \right)\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm M(3; 4; −2) thuộc mặt phẳng nào dưới đây?

x + y + z + 5 = 0;

x – 1 = 0;

z – 2 = 0;

x + y – 7 = 0.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P): 2x – 2y + 3z + 6 = 0.

Q(3; −2; −3);

N(3; 0; 0);

P(2; −2; 3);

M(3; 3; −2).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\) không đi qua điểm nào dưới đây?

P(0; 2; 0);

N(1; 2; 3);

M(1; 0; 0);

Q(0; 0; 3).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + z – 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?

P(0; 0; −5);

M(1; 1; 6);

Q(2; −1; 5);

N(−5; 0; 0).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?

x + 20 = 0;

x – 2024 = 0;

y + 2025 = 0;

2x + 5y – 8z = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack