vietjack.com

10 Bài tập Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí giá trị biểu thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí giá trị biểu thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lí biểu thức 67+92+87+12 ta được kết quả là:

A. 1.

B. –1.

C. 3.

D. –3.

2. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lí biểu thức 19923+142312+89 được kết quả là:

A. 12

B. 12

C. 212

D. 212

3. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A=29+17+2635+845  bằng cách nhanh nhất ta được kết quả là:

A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. –1.

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép tính 4338+7332 là:

A. 78

B. 6124

C. 78

D. 4324

5. Nhiều lựa chọn

Cho A=14+53+211+83+34. Chọn câu đúng

A. A > 2.

B. A = 2.

C. A < 1.

D. A = 211.

6. Nhiều lựa chọn

Cho H=15235+72+25;  G = 34+71514+815. Khẳng định nào sau đây là sai

A. H > G.

B. H = 3.

C. G = 0.

D. H < G.

7. Nhiều lựa chọn

Cho phép tính 7635+23+89+47. An và Linh cùng thực hiện bước tính bỏ ngoặc như sau:

An thực hiện tính: 7635+23+89+47=7635+2389+47 .

Linh thực hiện tính: 7635+23+89+47=76+35+2389+47 .

Hỏi trong hai bạn ai thực hiện tính đúng?

A. An đúng.

B. Linh đúng.

C. Cả hai bạn đều đúng.

D. Cả hai bạn đều sai.

8. Nhiều lựa chọn

Cho A=103+672387;  B=212+21592+1715. So sánh A và B.

A. A = B.

B. A < B.

C. A = – B.

D. A > B.

9. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 56+84296x12+1+52 là:

A. x {–2; –1; 1; 2}.

B. x {–2; –1; 0; 1; 2}.

C. x {–2; –1; 0; 1; 2; 3}.

D. x {–2; –1; 1; 2; 3}.

10. Nhiều lựa chọn

Cho S=12+13+14+15+16+17+18. Chọn khẳng định đúng

A. S < 78

B. S78

C. S = 78

D. S > 78

© All rights reserved VietJack