vietjack.com

10 bài tập Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng có lời giải
Quiz

10 bài tập Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \);

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \);

C. \(S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \);

D. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \).

2. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x – 2)2 – 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 2 bằng

A. \(\frac{1}{3}\);

B. \(\frac{2}{3}\);

C. \(\frac{3}{2}\);

D. \(\frac{7}{3}\).

3. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1; x = −1; x = 2 và trục hoành.

A. S = 16;

B. S = 6;

C. S = \(\frac{{13}}{6}\);

D. S = 13.

4. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2; y = −1; x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây?

A. \(S = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right)dx} \);

B. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} - 1} \right)dx} \);

C. \(S = \int\limits_0^1 {{{\left( {2{x^2} + 1} \right)}^2}dx} \);

D. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right)dx} \).

5. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{2}{{x + 1}}\); y = 0; x = 1 và x = 3 là

A. S = ln8;

B. S = ln4;

C. S = 2ln4;

D. S = ln2.

6. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 – x, y = 0, x = 0, x = 2 được tính bởi công thức nào sau đây?

A. \(S = \int\limits_0^2 {\left( {x - {x^2}} \right)dx} \);

B. \(S = \int\limits_1^2 {\left( {x - {x^2}} \right)dx} - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \);

C. \(S = - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} + \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \);

D. \(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \).

7. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 + 2x – x2, y = x2, x = −1, x = 2 có diện tích là

A. 9;

B. 12;

C. 15;

D. 6.

8. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 – x và y = 2x2 – x bằng

A. \(\frac{5}{6}\);

B. \(\frac{1}{2}\);

C. \(\frac{4}{3}\);

D. 2.

9. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3 + 11x – 6, y = 6x2 và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là

A. S = 2;

B. S = \(\frac{2}{5}\);

C. S = 5;

D. \(S = \frac{5}{2}\).

10. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích phần kẻ sọc trong hình vẽ

A. S = \(\frac{{40}}{3}\);

B. S = \(\frac{{16}}{3}\);

C. S = \( - \frac{{32}}{3}\);

D. \(S = \frac{{32}}{3}\).

© All rights reserved VietJack