10 CÂU HỎI
Giá trị của tổng hai đa thức A = -3x2y2 và B = x3 + 3y tại là
A. ;
B. ;
C. 1;
D. .
Cho đa thức M = 19xy – 7x3y + 9x2; N = 10xy – 2x3 – 9x2 và P = 12x3y – 4x2. Giá trị của đa thức Q = M – N + P tại x = 1 và y = –2 là
A. 2;
B. –30;
C. 26;
D. –66.
Cho hai đa thức A = xy2 + x2 - 1,2y2 và B = ax2 + 1, với a là hằng số. Giá trị của M = 2A - 3B tại x = 1; y = |–2| là 0,4. Giá trị của a là
A. 1;
B. -1;
C. ;
D. 2.
An và Bình cùng đạp xe tiếp sức. Sau khi An đạp được x giờ với vận tốc 12 km/h thì Bình đạp nối tiếp với vận tốc 16 km/h trong y giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường hai bạn đi được và giá trị của nó với x = 1; y = 0,5 lần lượt là
A. 12x + 16y (km) và 20 km;
B. 12(x + 16y) (km) và 108 km;
C. 12y + 16x (km) và 20 km;
D. 28(x + y) (km) và 42 km.
Cho hai đa thức:
và , với a, b là hằng số.
Tạix = 2; y = 1, biểu thức A - B có dạng . Giá trị của m - n là
A. 80;
B. 112;
C. 16;
D. 77.
Cho và B = -xy2 - yz + 8. Khi đó, giá trị của biểu thức M = A + B tại x = - 2; y = |x|; z = |y| là một số chia hết cho
A. 2;
B. 3;
C. 5;
D. 9.
Cho đa thức M thỏa mãn 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3. Giá trị của đa thức M tại là
A. 3;
B. -5;
C. ;
D. .
Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22 và N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Giá trị của biểu thức P = 2M + N tại x = 1 và y = 2 là
A. 88;
B. 90;
C. 95;
D. 98.
Cho đa thức A thỏa mãn tổng của A với đa thức 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 là đa thức không. Giá trị của biểu thức A tại x = –1; y = 2 và z = 0 là
A. 30;
B. –10;
C. –30;
D. 10.
Cho đa thức M thỏa mãn , với a, b là hằng số khác 0. Giá trị của M tại là
A. -16a2b4 - 3;
B. ;
C. -16b4 + 3;
D. .