10 CÂU HỎI
Hàm số y = (3x – 5)4 có đạo hàm cấp hai là
A. 36(3x – 5)2;
B. 108(3x – 5)2;
C. 36(3x – 5)3;
D. 108(3x – 5)3.
Hàm số y = có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 = 0 bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Với mọi , đạo hàm cấp hai của hàm số y = tanx là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đạo hàm cấp hai của hàm số y = là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Cho hàm số y = sin3x. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. 2y + y'' = – 7sin3x;
B. ;
C. y'' – y = – 8sin3x;
D. .
Cho hàm số y = (x – 2)5. Giá trị y''(0) bằng
A. –40;
B. 40;
C. –160;
D. 160.
Với hàm số y = sin2x + x2 thì y'' bằng
A. –2;
B. 2;
C. 4;
D. 0.
Cho hàm số y = (3x – 2)3 + 7x + 8. Tập nghiệm của phương trình y''(x) = 0 là
A. ∅;
B. ;
C. {0};
D. {1}.
Cho hàm số , trong hai mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
(I) , với mọi x ≠ 0. (II) , với mọi x ≠ 0.
A. Chỉ (I) đúng;
B. Chỉ (II) đúng;
C. Cả (I), (II) đều đúng;
D. Cả (I), (II) đều sai.
Cho hàm số y = 8x4 – 13x2 + 24x – 11. Phương trình y''(x) = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vô số nghiệm.