vietjack.com

10 bài tập Tính bán kính đáy, chiều cao, đường sinh, diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có lời giải
Quiz

10 bài tập Tính bán kính đáy, chiều cao, đường sinh, diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và chiều cao h = 4 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là

25π (cm2).

12π (cm2).

20π (cm2).

15π (cm2).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh bằng 65π (cm2). Tính thể tích của khối nón.

100π (cm3).

120π (cm3).

300π (cm3).

200π (cm3).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường kính đáy d = 18 cm và diện tích xung quanh 135π (cm2). Tính thể tích khối nón.

972π (cm3).

324π (cm3).

324π (cm3).

234π (cm3).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h = 10 cm và thể tích V = 1 000π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón.

100π (cm2).

(300 + \[200\sqrt 3 \])π (cm2).

300π (cm2).

250π (cm2).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 20 cm; AC = 12 cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là

2304 cm3.

1024π (cm3).

786π (cm3).

768π (cm3).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh hình nón đó

tăng 4 lần.

giảm 4 lần.

tăng 2 lần.

không đổi.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường trung tuyến AM. Quy tam giác ABC quanh cạnh AM. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành.

\[\frac{{3\pi {a^2}}}{2}.\]

\[\frac{{3\pi {a^2}}}{4}.\]

\[\frac{{\pi {a^2}}}{2}.\]

\[\frac{{3{\pi ^2}a}}{2}.\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 4 cm, trung tuyến AM. Quay tam giác ABC quanh cạnh AM. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành (đơn vị cm2).

18π (cm2).

12 (cm2).

12π (cm2).

24π (cm2).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình quạt tròn có bán kính 20 cm và góc ở tâm là 144°. Người ta uốn hình quạt thành một hình nón. Tính thể tích khối nón đó.

\[256\pi \sqrt {21} \] (cm3).

\[\frac{{24\pi \sqrt {21} }}{3}\] (cm3).

\[\frac{{256\pi }}{3}\](cm3).

\[\frac{{256\pi \sqrt {21} }}{3}\] (cm3).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình quạt tròn có bán kính 12 cm và góc ở tâm là 135°. Người ta uốn hình quạt thành một hình nón. Tính thể tích khối nón đó.

\[\frac{{41\pi \sqrt {55} }}{2}\] cm3.

\[\frac{{41\pi \sqrt {55} }}{4}\] cm3.

\[\frac{{41\pi \sqrt {55} }}{8}\] cm3.

\[\frac{{41\sqrt {55} }}{8}\] cm3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack