10 CÂU HỎI
Cho hàm số y = f(x) có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\] và\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = - 1\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là
A. y = −2;
B. y = 1;
C. x = −1;
D. x = 2.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{5x + 1}}{{x - 1}}\) là
A. y = 1;
B. \(y = \frac{1}{5}\);
C. \(y = - 1\);
D. y = 5.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}}\) là
A. x = 2;
B. x = −2;
C. x = 1;
D. x = −1.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}\) là:
A. x = 2;
B. x = 0;
C. x = 1;
D. x = −1.
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\) có tiệm cận xiên là đường thẳng:
A. y = x;
B. y = x – 1;
C. y = 2x – 1;
D. y = x + 1.
Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận xiên?
A. y = x2;
B. y = x3 – 3x + 4;
C. \[y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\];
D. \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\].
Cho hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} + 3x - 1}}{{x - 2}}\). Tọa độ giao điểm của các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. (−2; 3);
B. (2; 1);
C. (2; −1);
D. (3; 2).
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - 3x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) là
A. 0;
B. 2;
C. 1;
D. 0.
Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{2x + 4}}\) có đồ thị (C).
Chọn câu sai?
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C);
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (C);
C. Hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{2x + 4}}\) đồng biến trong khoảng (−∞; −10) và (10; +∞);
D. Đường thẳng x = −2 là tiệm cận đứng của (C).