20 CÂU HỎI
Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) luôn đi qua điểm nào sau đây?
(0; 1).
(1; 0).
(0; 0).
(1; 1).
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}?\)
(1; 2).
(2; 1).
\(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)
\(\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\)
Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) luôn đi qua điểm nào sau đây?
(0; 1).
(1; 0).
(0; 0).
(1; 1).
Đồ thị hàm số y = –3x2 không đi qua điểm nào sau đây?
(–1; –3).
(–3; –1).
(1; –3).
(–3; –27).
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}?\)
(1; 2).
(2; 1).
\(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)
\(\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\)
Điểm (1; –2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
y = x2.
y = –x2.
y = 2x2.
y = –2x2.
Đồ thị hàm số y = –3x2 không đi qua điểm nào sau đây?
(–1; –3).
(–3; –1).
(1; –3).
(–3; –27).
Biết điểm A(a; 20) thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{4}{5}{x^2}.\) Giá trị của a là
320.
5.
–5; 5.
32.
Điểm (1; –2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
y = x2.
y = –x2.
y = 2x2.
y = –2x2.
Cho đồ thị hàm số y = 2x2. Tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất là
0.
1.
–2.
2.
Biết điểm A(a; 20) thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{4}{5}{x^2}.\) Giá trị của a là
320.
5.
–5; 5.
32.
Trong các điểm A(1; 2), B(–1; –1), C(10; –200), \(D\left( {\sqrt {10} ;\,\, - 10} \right)\) thì có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = –x2?
1.
2.
3.
4.
Cho đồ thị hàm số y = 2x2. Tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất là
0.
1.
–2.
2.
Cho điểm M có hoành độ là 4 thuộc parabol \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\) Tọa độ của điểm N đối xứng với điểm M qua trục tung là
N(–4; 8).
N(–4; –8).
N(4; –8).
N(8; –4).
Trong các điểm A(1; 2), B(–1; –1), C(10; –200), \(D\left( {\sqrt {10} ;\,\, - 10} \right)\) thì có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = –x2?
1.
2.
3.
4.
Cho điểm M có hoành độ là 4 thuộc parabol \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\) Tọa độ của điểm N đối xứng với điểm M qua trục tung là
N(–4; 8).
N(–4; –8).
N(4; –8).
N(8; –4).
Cho đồ thị hàm số y = –3x2. Điểm nào sau đây có tung độ bằng –12 và nằm ở góc phần tứ thứ IV thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A(2; –12).
B(–2; –12).
C(4; –12).
D(–4; –12).
Cho đồ thị hàm số y = –3x2. Điểm nào sau đây có tung độ bằng –12 và nằm ở góc phần tứ thứ IV thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A(2; –12).
B(–2; –12).
C(4; –12).
D(–4; –12).
Cho hàm số \(y = \sqrt 3 {x^2}\) có đồ thị là parabol (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) có tung độ gấp đôi hoành độ thì có tung độ là
\( - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)
\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)
\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)
\( - \frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)
Cho hàm số \(y = \sqrt 3 {x^2}\) có đồ thị là parabol (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) có tung độ gấp đôi hoành độ thì có tung độ là
\( - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)
\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)
\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)
\( - \frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)