vietjack.com

10 bài tập Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có lời giải
Quiz

10 bài tập Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) luôn đi qua điểm nào sau đây?

(0; 1).

(1; 0).

(0; 0).

(1; 1).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}?\)

(1; 2).

(2; 1).

\(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)

\(\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) luôn đi qua điểm nào sau đây?

(0; 1).

(1; 0).

(0; 0).

(1; 1).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = –3x2 không đi qua điểm nào sau đây?

(–1; –3).

(–3; –1).

(1; –3).

(–3; –27).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}?\)

(1; 2).

(2; 1).

\(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)

\(\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm (1; –2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?

y = x2.

y = –x2.

y = 2x2.

y = –2x2.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = –3x2 không đi qua điểm nào sau đây?

(–1; –3).

(–3; –1).

(1; –3).

(–3; –27).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm A(a; 20) thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{4}{5}{x^2}.\) Giá trị của a là

320.

5.

–5; 5.

32.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm (1; –2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?

y = x2.

y = –x2.

y = 2x2.

y = –2x2.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = 2x2. Tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất là

0.

1.

–2.

2.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm A(a; 20) thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{4}{5}{x^2}.\) Giá trị của a là

320.

5.

–5; 5.

32.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điểm A(1; 2), B(–1; –1), C(10; –200), \(D\left( {\sqrt {10} ;\,\, - 10} \right)\) thì có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = –x2?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = 2x2. Tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất là

0.

1.

–2.

2.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M có hoành độ là 4 thuộc parabol \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\) Tọa độ của điểm N đối xứng với điểm M qua trục tung là

N(–4; 8).

N(–4; –8).

N(4; –8).

N(8; –4).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điểm A(1; 2), B(–1; –1), C(10; –200), \(D\left( {\sqrt {10} ;\,\, - 10} \right)\) thì có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = –x2?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M có hoành độ là 4 thuộc parabol \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\) Tọa độ của điểm N đối xứng với điểm M qua trục tung là

N(–4; 8).

N(–4; –8).

N(4; –8).

N(8; –4).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = –3x2. Điểm nào sau đây có tung độ bằng –12 và nằm ở góc phần tứ thứ IV thuộc đồ thị hàm số đã cho?

A(2; –12).

B(–2; –12).

C(4; –12).

D(–4; –12).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = –3x2. Điểm nào sau đây có tung độ bằng –12 và nằm ở góc phần tứ thứ IV thuộc đồ thị hàm số đã cho?

A(2; –12).

B(–2; –12).

C(4; –12).

D(–4; –12).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sqrt 3 {x^2}\) có đồ thị là parabol (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) có tung độ gấp đôi hoành độ thì có tung độ là

\( - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)

\( - \frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sqrt 3 {x^2}\) có đồ thị là parabol (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) có tung độ gấp đôi hoành độ thì có tung độ là

\( - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)

\( - \frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack