vietjack.com

10 bài tập Tích phân của các hàm số cơ bản có lời giải
Quiz

10 bài tập Tích phân của các hàm số cơ bản có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{5^x}dx} \) bằng

A. \(I = \frac{4}{{\ln 5}}\);

B. I = 4ln5;

C. I = 5ln5;

D. \(I = \frac{5}{{\ln 5}}\).

2. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{x + 2}}dx} \) bằng

A. −ln3;

B. ln3;

C. 1 – ln3;

D. ln3 – ln2.

3. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(\int\limits_0^1 {{e^{3x}}dx} \) bằng

A. \({e^3} + \frac{1}{2}\);

B. e – 1;

C. \(\frac{{{e^3} - 1}}{3}\);

D. e3 – 1.

4. Nhiều lựa chọn

Cho biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( {4 - \sin x} \right)dx} = a\pi + b\) với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng

A. 1;

B. –4;

C. 6;

D. 3.

5. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {3x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)dx} \) bằng

A. 12;

B. 9;

C. 5;

D. 6.

6. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {\left( {\frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)} dx\).

A. \(I = \frac{1}{e}\);

B. \(I = \frac{1}{e} + 1\);

C. I = 1;

D. I = e.

7. Nhiều lựa chọn

Biết \[\int\limits_0^1 {\frac{{{e^x}}}{{{2^x}}}dx} = \frac{{\frac{e}{a} + b}}{{1 - \ln a}}\] (a, b ℝ). Khi đó giá trị của P = a + b là

A. −3;

B. 1;

C. −1;

D. 3.

8. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {3{{\tan }^2}xdx} = a\sqrt 3 + b + \frac{\pi }{c}\) (a, b, c ℝ). Khi đó giá trị của P = a + b + c là

A. 6;

B. −4;

C. 4;

D. −6.

9. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{1}{{{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}x}}dx = \frac{{a\sqrt 3 }}{b}} \) (a, b ℤ). Tính \(P = \frac{{a - 2b}}{b}\).

A. \(P = \frac{4}{3}\);

B. \(P = - \frac{4}{3}\);

C. \(P = - \frac{2}{3}\);

D. \(P = \frac{2}{3}\).

10. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(\int\limits_{ - 4}^2 {\left( {4{x^2} - 7x - 2} \right)dx} \).

A. 126;

B. \( - \frac{9}{2}\);

C. \( - \frac{3}{2}\);

D. \( - 210\).

© All rights reserved VietJack