vietjack.com

10 bài tập Tích phân của các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối có lời giải
Quiz

10 bài tập Tích phân của các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left| {x - 1} \right|dx} \) bằng

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|dx} \) bằng

A. 4;

B. 3;

C. 2;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{{3\pi }}{4}} {\left| {\sin 2x} \right|dx} \) bằng

A. 0;

B. 3;

C. 2;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^a {\left| {{x^2} - x} \right|dx} \) ta được kết quả \(I = \frac{{11}}{6}\). Khi đó

A. a = 1;

B. a = 2;

C. a = 3;

D. a = 4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^3} + {x^2} - x - 1} \right|dx} \) ta được kết quả \(I = \frac{a}{b}\), khi đó tổng a + b là:

A. 7;

B. 3;

C. 5;

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\);

B. \(\int\limits_{ - 1}^1 {{{\left| x \right|}^3}dx} = \left| {\int\limits_{ - 1}^1 {{x^3}dx} } \right|\);

C. \(\int\limits_{ - 2}^3 {\left| {{e^x}\left( {x + 1} \right)} \right|dx} = \left| {\int\limits_{ - 2}^3 {{e^x}\left( {x + 1} \right)dx} } \right|\);

D. \(\int\limits_{ - 1}^{2018} {\left| {{x^4} + {x^2} + 1} \right|dx} = \int\limits_{ - 1}^{2018} {\left( {{x^4} + {x^2} + 1} \right)dx} \).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left| {x - 2} \right|dx} \) bằng

A. \(\frac{1}{2}\);

B. 1;

C. \(\frac{3}{2}\);

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính \(\int\limits_0^2 {\sqrt {{x^2} - 2x + 1} } dx\).

A. \(\frac{1}{2}\);

B. 2;

C. \(\frac{5}{2}\);

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(\int\limits_0^8 {\left| {{x^2} - 6x} \right|dx} \).

A. \(\frac{{152}}{3}\);

B. \(\frac{{64}}{3}\);

C. \(\frac{{ - 64}}{3}\);

D. \(\frac{{ - 152}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính \(I = \int\limits_0^2 {\left| {2x - 2} \right|dx} \).

A. 0;

B. 2;

C. 1;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack