10 CÂU HỎI
Tích của hai đa thức có kết quả là
A. một đa thức;
B. hai đơn thức;
C. một đơn thức;
D. một đơn thức và một đa thức.
Phép tính (2x – y)(x – y) có kết quả là
A. – 2x2 – 3xy + y2;
B. – 2x2 + 3xy + y2;
C. 2x2 – 3xy – y2;
D. 2x2 – 3xy + y2.
Nhân hai đa thức và ta được
A. – 4x + 2xy – y;
B. – 4x2 + 2xy – y2;
C. ;
D. .
Thực hiện phép tính (x – 3)(x2 + 1 – 2x) ta được kết quả là
A. x3– x2 + 7x – 3;
B. x3– 5x2 + 7x – 3;
C. – x3 + 5x2 –7x + 3;
D. x3 + 5x2 – 5x – 3.
Tích của đa thức (x2 – 2y) với đa thức (9 – 7y + 3x2) là
A. – 3x4 + 13x2y – 9x2 + 18y – 14y2;
B. 3x4 – 13x2y + 9x2 – 4y;
C. 3x4 – 13x2y + 9x2 – 18y + 14y2;
D. 3x4 – 13x2y + 9x2 + 4y2.
Chọn khẳng định đúng.
A. (2x – y)(2y – z) = 4xy – 2xz – 2y2 + yz;
B. (2x – y)(z + 2y) = 2xz + 4xy – yz + 2y2;
C. (2x – z)(2z – x) = 4xz – 2x2 – 2z2 – xz;
D. (2x + y)(2x+ z) = 4xz + 2x2+ 2xy + yz.
Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là 9x2 – y2?
A. 3x(3x – y);
B. (3x + y)(3x +y);
C. – 3x(3x – y);
D. (3x – y)(3x +y).
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (15a – b)(b + a) = 15a2 + 14ab – b2;
B. (15a + b)(a + b) = 15a2 + 16ab+ b2;
C. (15a – b)(a – b) = 15a2 – 14ab + b2;
D. (15a + b)(–a – b) =– 15a2 – 16ab – b2.
Kết quả của phép tính (x – y)(x + y)(x2 + y2) là
A. x4 – 2x2y2 + y4;
B. x4 +2x2y2 – y4;
C. x4 + y4;
D. x4 – y4.
Nếu a + b = m và ab = n thì
A. (x + a)(x + b) = x2 + mx + n;
B. (x + a)(x + b) = x2 + nx + m;
C. (x + a)(x + b) = x2 – mx – n;
D. (x + a)(x + b) = x2 – mx + n.