10 CÂU HỎI
Phép so sánh hai số thập phân – 456,45 và – 456,454 nào sau đây là đúng?
A. – 456,45 < – 456,454;
B. – 456,45 > – 456,454;
C. – 456,45 = – 456,454;
D. Không so sánh được.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: – 2,7 … – 2,700.
A. ≠;
B. <;
C. =;
D. >.
Phép so sánh nào sau đây là sai?
A. 13,8 > – (– 13,8);
B. 25,16 < 57,62;
C. – 79,52 > – 79,58;
D. – 17,2 < 5,132.
Cho các số thập phân sau: 5,63; – 2,9; 0,7; – 8,34; 2,99; – 5,3.Sắp xếp các số thập phân đó theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. – 8,34; – 5,3; – 2,9;0,7; 2,99; 5,36;
B. 5,36;2,99; 0,7; – 8,34; – 5,3; – 2,9;
C. – 2,9; – 5,3; – 8,34;0,7; 2,99; 5,36;
D.5,36; 2,99; 0,7; – 2,9; – 5,3; – 8,34.
Cho các số thập phân sau: 17,95; – 19,57; – 51,09; 9,57; – 7,059.Sắp xếp các số thập phân đó theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 17,95; 9,57;– 19,57; – 7,059; – 51,09;
B. 17,95; 9,57; – 51,09; – 19,57; – 7,059;
C. 17,95; 9,57; – 7,059; – 19,57; – 51,09;
D. 17,95; 9,57; – 7,059; – 51,09; – 19,57.
Cho dãy – 2,01 < – 1,2 < – 0,12 < … < 1,02 < 2,1.Số thích hợp vào chỗ chấm là
A. – 0,21;
B. 0,21;
C. – 1,2;
D. 1,2.
Cho x > – 52,81. Số thập phân x là
A. – 55,18;
B. – 53,18;
C. – 54,18;
D. – 52,18.
Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân x nào bé nhất thỏa mãn−13,85 < x?
A. x = −13,84;
B. x = −13,86;
C. x = 13,84;
D. x = 13,86.
Một số nguyên y thỏa mãn 251,13 < y < 253,31 là
A. y = 254;
B. y = 251;
C. y = 253;
D. y = 255.
Cho x = 5 và y = 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x > 5,14 > y;
B. x < 5,14 < y;
C. x = 5,14 < y;
D. x < 5,14 = y.