vietjack.com

10 Bài tập So sánh hai phân số (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập So sánh hai phân số (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

So sánh hai phân số :3478

A. 34>78

B. 34<78

C. 34=78

D. 3478

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

So sánh a=45và b=95

A. a = b.

B. a < b.

C. a > b.

D. b ≥ a.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số nguyên x thỏa mãn x5>615 là:

A. x = 0.

B. x = 1.

C. x = –2.

D. x = 6.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nguyên x thỏa mãn 32<x8 là:

A. 12.

B. 13.

C. 10.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 418....536 .

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng

A. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn.

B. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì nhỏ hơn.

C. Trong hai phân số phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn.

D. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì nhỏ hơn.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 17>32

B. 65<67

C. 79<910

D. 34>45

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 12;23;118;76.

A. 12;23;76;118

B. 12;23;118;76

C. 23;12;118;76

D. 23;12;76;118

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

So sánh  A=34434335+337 với 1.

A. A < 1.

B. A > 1.

C. A = 1.

D. –A > 1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 13 mà có tử số là 3.

A. 3.

B. 4.

C. 5

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack