vietjack.com

10 Bài tập Số đo của góc lượng giác và hệ thức Chasles (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Số đo của góc lượng giác và hệ thức Chasles (có lời giải)

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức biểu thị số đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác có số đo bằng 120° là

–120° + k360° (k ∈ ℤ);

120° + k360° (k ∈ ℤ);

120° + k180° (k ∈ ℤ);

–120° + k180° (k ∈ ℤ).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc hình học uOv = 45°. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) trong hình vẽ sau:

60°;

– 45°;

45°;

– 60°.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc hình học uOv = 75°. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) trong hình vẽ sau:

315°;

–315°;

285°;

–285°.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) trong hình vẽ sau:

225°;

–225°;

135°;

–135°.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng \(\frac{\pi }{5}\). Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?

A. \(\frac{{6\pi }}{5}\);

B. \(\frac{{ - 11\pi }}{5}\);

C. \(\frac{{9\pi }}{5}\);

\(\frac{{31\pi }}{5}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo 395°. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?

45°;

–35°;

35°;

–45°.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng thời gian từ 0 giờ đến 2 giờ 30 phút, kim phút quét một góc lượng giác bằng

A. – 900°;

B. – 1 000°;

C. 900°;

– 1 000°.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các góc lượng giác (Ox, Ou) và (Ox, Ov) có số đo lần lượt là –270° và 135°. Số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) là

50° + m360°, m ∈ ℤ;

45° + m360°, m ∈ ℤ;

–45° + m360°, m ∈ ℤ;

–50° + m360°, m ∈ ℤ.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo là \(\frac{{3\pi }}{4}\), góc lượng giác (Ou, Ow) có số đo là \(\frac{{5\pi }}{4}\). Số đo của góc lượng giác (Ov, Ow) là

\(\frac{{ - \pi }}{2}\) + k2π (k ∈ ℤ);

\(\frac{\pi }{2}\) + k2π (k ∈ ℤ);

\(\frac{{ - \pi }}{3}\) + k2π (k ∈ ℤ);

\(\frac{\pi }{3}\) + k2π (k ∈ ℤ).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo là \(\frac{{ - 5\pi }}{4}\), góc lượng giác (Ou, Ow) có số đo là \(\frac{{15\pi }}{4}\). Tìm số đo của góc lượng giác (Ov, Ow) biết rằng 4π < sđ (Ov, Ow) < 6π.

</>

4π;

7π;

5π;

6π.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack