vietjack.com

10 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tổng hai đa thức A = 2x2 + y2 + 1 và B = 3x + 1 là

A. 2x2 + y2 + 2;

B. 2x2 + y2 + 3x + 1;

C. 2x2 + y2 + 3x + 2;

D. 2x2 + y2 + x + 1.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A=32x3y2 và B = 2x2 + xyz - x3y2. Hiệu A – B là

A. 52x3y2-2x2-xyz+1;

B. 12x3y2+2x2+xyz+1;

C. 52x3y2+2x2+xyz+1;

D. 12x3y2-2x2-xyz+1.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A = 4x2y3 – xy2 + 3 và B = xy2 – 4x2y3. Bậc của đa thức C = A + B là

A. 0;

B. 1;

C. 3;

D. 4.

4. Nhiều lựa chọn

Tổng hai đa thức C=13a-13b-2a-b D=13a-13b-a-b có dạng m3a+n3b. Giá trị của m + n là

A. -1;

B. 4;

C. 2;

D. -3.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A=x3+2y2-3z2+45x3yz2-2 B=2y3-3z2+35x3yz2. Hiệu A - B có thể viết dưới dạng tổng của ít nhất bao nhiêu đơn thức?

A. 3;

B. 5;

C. 4;

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A = 4x2 + 3y2 – 5xy và B = 3x2 + 2y2 + 2x2y2. Đa thức C thỏa mãn C + A = B là

A. C = 7x2 + 5y2 + 2x2y2 – 5xy;

B. C = –7x2 – 5y2 – 2x2y2 + 5xy;

C. C = x2 + y2 – 2x2y2 – 5xy;

D. C = – x2 – y2 + 2x2y2 + 5xy.

7. Nhiều lựa chọn

Cho ba đa thức A=12xy3-x2y+y2+a; B=12xy3+2x2y+1; C = 2 với a là hằng số. Bậc của đa thức M = A - B - 2C là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức M thoản mãn: 15x2y4 + 0,5.M = 12x2y4 + (2x)2 - 3. Hệ số của hạng tử có phần biến x2y4 trong M là

A. -6;

B. 6;

C. -3;

D. 3.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức:

A=12xy2-2x+x3-16xy2+1 B=2xy2-35x5+xy2-1.

Giá trị của biểu thức M = 2A + B tại x = -1; y = 1 là

A. 115;

B. 13615;

C. 9115;

D. 10915.

10. Nhiều lựa chọn

Cho: x + y = 1; x2 + 2y + z = 2; 2x + z = 3 và hai đa thức:

A = 3x2 + 10x + 5(y + z) - 10; B = x2 + 3x.

Giá trị của M = A - B là

A. 5;

B. 7;

C. 4;

D. 10.

© All rights reserved VietJack