vietjack.com

10 Bài tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dạng phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là:

A. 18 = 2.9;

B. 18 = 2.3.3;

C. 18 = 32 + 32;

D. 18 = 3.(3 + 3).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.

A. 34; 35;

B. 36; 37;

C. 37; 38;

D. 38; 39.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.

A. 13.14.15;

B. 11.12.13;

C. 12.13.14;

D. 17.18.19.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phân tích 100 ra thừa số nguyên tố có dạng 100 = 2x.5y. Giá trị xủa x + y là?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phân tích 42.63.12 thành tích của các thừa số nguyên tố ?

A. 29.34;

B. 28.34;

C. 27.34.4;

D. 26.34.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 62: 4.3 + 2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố

A. 55 = 5.11;

B. 66 = 6.11;

C. 77 = 7.11;

D. 44 = 4.11.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

A. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố;

B. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố;

C. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố;

D. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng.

A. 84 = 22.21;

B. 228 = 22.3.19;

C. 92 = 2.46;

D. 340 = 23.5.17.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho a2.b.7 = 140 với a, b là số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho phép tính \(\overline {ab} \).c = 424. Khi đó c bằng bao nhiêu?

A. 9;

B. 8;

C. 5;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack