vietjack.com

10 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 3x3y2 – 12xy5 thành nhân tử, ta được

A. 3xy(x – 4y) ;

B. 3xy2(x – 4y3);

C. 3xy2(x2 – 4y2);

D. 3xy2(x2 – 4y3).

2. Nhiều lựa chọn

Đa thức 12x – 9x2 – 4 được phân tích thành

A. –(3x – 2)2;

B. (3x – 2)2;

C. –(2x – 3)2;

D. (3x + 2)(2 – 3x).

3. Nhiều lựa chọn

Đa thức a5 – a được viết thành

A. 0;

B. a4;

C. a(a4 – 1);

D. a(a – 1)(a + 1)(a2 + 1).

4. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 5(x2 – y2) – 3(y – x) thành nhân tử, ta được

A. (x – y)(5x + 5y + 3);

B. (x – y)(5x + 5y – 3);

C. (x – y)(5x – 5y + 3);

D. (x – y)(5x – 5y – 3).

5. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức a3 – b3 + 3b2 – 3b + 1 thành nhân tử, ta được

A. a3 – (b – 1)3;

B. (a – b + 1)(a2 + ab – a + b2 – 2b + 1);

C. (a – b – 1)(a2 + ab – a + b2 – 2b + 1);

D. (a – b + 1)(a2 – ab + a + b2 – 2b + 1).

6. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức B = (b – 3)(b2 + 3b + 9) – b(b – 2)(b + 2), ta được

A. – 4b – 27;

B. – 4b + 27;

C. 4b – 27;

D. 4b + 27.

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 1 0092 – 92

A. 1 009 000;

B. 10 001 018;

C. 1 018 000;

D. 1 810 000.

8. Nhiều lựa chọn

Đa thức a2b + ab + a2 – 1 sau khi phân tích ta được

A. (a + 1)(ab – a – 1);

B. (a + 1)(b + a – 1);

C. (ab + 1)(ab + a – 1);

D. (a + 1)(ab + a – 1).

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức  y2y+14 nhận giá trị bằng 0 khi nào?

A. y=12

B. y=-12

C. y=14

D. y=-14

10. Nhiều lựa chọn

Biểu thức (x2 + 1)(x – 2) + 2x nhận giá trị bằng 4 khi nào?

A. x = – 2;

B. x = 2;

C. x = – 3;

D. x = 2 hoặc x = – 3.

© All rights reserved VietJack