vietjack.com

10 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 – 4y thành nhân tử, ta được

A. (x + y)(x – y + 4);

B. (x – y)(x + y + 4);

C. (x – y)(x – y + 4);

D. (x – y)(x + y – 4).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đa thức x4 – 1 + 9y2 – 6x2y được viết thành

A. (x2 – 3y – 1)2;

B. (x – 3y – 1)(x – 3y + 1);

C. x2(x – 3y – 1)(x – 3y + 1);

D. (x2 – 3y – 1)(x2 – 3y + 1).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 8x2 – 3x – 3y + 8xy thành nhân tử, ta được

A. (x + y)(8x – 3);

B. (x + 2y)(4x – 3);

C. (x + 3y)(8x + y);

D. (x + 4y)(8x – 3).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = x2 + 2y – 1 – y2 với x = 9 và y = 3 là

A. 25;

B. 55;

C. 77;

D. 121 .

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thoả mãn 2x – 5x + 10 – x2 = 0 là

A. x2;  5

B. x2;  5

C. x2;  5

D. x2;  5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn x3 + 18 – 2x2 – 9x = 0?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đa thức b5 + b3 + b + b4 + b2 + 1 được viết thành

A. (b2 + b – 1)(b + 1)(b2 – b + 1);

B. (b2 + b – 1)(b – 1)(b2 – b + 1);

C. (b2 + b + 1)(b + 1)(b2 – b + 1);

D. (b2 + b + 1)(b – 1)(b2 + b – 1).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức (x + y + z)2 + (x + y – z)2 – 4z2 thành nhân tử, ta được

A. (x + y + z)(x + y – z);

B. 2(x + y + z)(x + y – z);

C. (x + y + z)(x + y – 2z);

D. (x + y + z)(2x + 2y – z).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của a thoả mãn 3a(a – 4) – 9a + 36 = 0 là

A.a3;  4

B. a3;  4

C. a3;  4

D. a3;  4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn x3 – 1 – x2 – 3 + 3x + 1 = 0?

A. 0;

B. 1

C. 2;

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack