10 CÂU HỎI
Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 – 4y thành nhân tử, ta được
A. (x + y)(x – y + 4);
B. (x – y)(x + y + 4);
C. (x – y)(x – y + 4);
D. (x – y)(x + y – 4).
Đa thức x4 – 1 + 9y2 – 6x2y được viết thành
A. (x2 – 3y – 1)2;
B. (x – 3y – 1)(x – 3y + 1);
C. x2(x – 3y – 1)(x – 3y + 1);
D. (x2 – 3y – 1)(x2 – 3y + 1).
Phân tích đa thức 8x2 – 3x – 3y + 8xy thành nhân tử, ta được
A. (x + y)(8x – 3);
B. (x + 2y)(4x – 3);
C. (x + 3y)(8x + y);
D. (x + 4y)(8x – 3).
Giá trị của biểu thức A = x2 + 2y – 1 – y2 với x = 9 và y = 3 là
A. 25;
B. 55;
C. 77;
D. 121 .
Giá trị của x thoả mãn 2x – 5x + 10 – x2 = 0 là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn x3 + 18 – 2x2 – 9x = 0?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Đa thức b5 + b3 + b + b4 + b2 + 1 được viết thành
A. (b2 + b – 1)(b + 1)(b2 – b + 1);
B. (b2 + b – 1)(b – 1)(b2 – b + 1);
C. (b2 + b + 1)(b + 1)(b2 – b + 1);
D. (b2 + b + 1)(b – 1)(b2 + b – 1).
Phân tích đa thức (x + y + z)2 + (x + y – z)2 – 4z2 thành nhân tử, ta được
A. (x + y + z)(x + y – z);
B. 2(x + y + z)(x + y – z);
C. (x + y + z)(x + y – 2z);
D. (x + y + z)(2x + 2y – z).
Giá trị của a thoả mãn 3a(a – 4) – 9a + 36 = 0 là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn x3 – 1 – x2 – 3 + 3x + 1 = 0?
A. 0;
B. 1
C. 2;
D. 3