vietjack.com

10 Bài tập Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép tính 5x2y6z5 . 2xy3

A. 10x2y18z5;

B. 7x3y9z5;

C. 10x3y9z5;

D. 7x2y18z5.

2. Nhiều lựa chọn

Tích của đơn thức 34 với đa thức 4y – 8 là

A. – 3xy + 6x;

B. 3xy + 6x;

C. – 3xy – 6x;

D. 3xy – 6x.

3. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 12xz2.12x3yz5 ta được

A. 3x6yz14;

B. – 3x5yz7;

C. – 3x6yz14;

D. 3x5yz7.

4. Nhiều lựa chọn

Đơn thức A là kết quả của phép tính 9xy3. (– 0,5xyz2)2. Đơn thức A có hệ số là

A. –18;

B. 2,25;

C. –4,5;

D. 4,5.

5. Nhiều lựa chọn

Tích (x2y – 2xy)(– 3x3y) ta thu được kết quả là

A. – 3x5y2 + 6x4y2;

B. 3x5y2 – 6x4y2;

C. – 3x5y2 – 6x4y2;

D. 3x5y2 + 6x4y2.

6. Nhiều lựa chọn

Đơn thức A là kết quả của phép nhân đơn thức (–xy3z2)2 với đơn thức 5x2. Bậc của đơn thức A là

A. 6;

B. 8;

C. 14;

D. 16.

7. Nhiều lựa chọn

Đa thức A là kết quả của phép nhân (– 8yz2) . (x3 – 3x2 + 9x – 1).Bậc của đa thức A là

A. 5;

B. 6;

C. 7;

D. 8.

8. Nhiều lựa chọn

Đa thức A là tích của đơn thức (– 0,5x2y) với đa thức 25x2-35yz+65z3. Giá trị của đa thức A tại x = 1, y = –2 và z = 0 là

A. 25;

B. 25;

C. 165;

D. 165.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai đơn thức P = (–4x2y2)2 và Q = (x2y3)2. Kết quả của phép nhân P.Q là

A. –16x8y10;

B. –16x3y7;

C. 16x4y7;

D. 16x8y10.

10. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 3x2y(x – y) – 2x(x2y + xy2) ta được kết quả

A. x3y – x2y2;

B. 5x3y – x2y2;

C. 5x3y – 5x2y2;

D. x3y – 5x2y2.

© All rights reserved VietJack