vietjack.com

10 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x2 – [4x2 – 3x(x – 2)] với x = 2, ta được kết quả nào trong các kết quả sau đây?

A. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 2;

B. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;

C. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 4;

D. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 2.

2. Nhiều lựa chọn

Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là

A. x = 4;

B. x = 4,5;

C. x = 5;

D. x = 5,5.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là

A. S = x2 + 5x;

B. S = 2(x2 + 5x);

C. S = 2x + 5;

D. S = x2 – 5x.

4. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Để tổng các hệ số của đa thức bằng –2 thì giá trị a bằng

A. –1;

B. 1;

C. –2;

D. 2.

5. Nhiều lựa chọn

Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n  ℕ; kết quả của phép tính axm . bxn bằng

A. abxm + n;

B. abxm - n;

C. (a – b)xm;

D. (a + b)xm;

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị 2x3. 5x4 ta thu được kết quả là

A. 10x4;

B. 10x3;

C. 10x7;

D. 10x12.

7. Nhiều lựa chọn

Tính –4xm . 3xn + 1 (với m, n  ℕ) ta thu được kết quả là

A. –12xm + n + 1;

B. 12xm + n + 1;

C. 12xm . (n + 1);

D. –12xm . (n + 1).

8. Nhiều lựa chọn

Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng

A. 2x2 + 2x;

B. 2x2 – 2x;

C. 2x + 2;

D. 2x2 – 2.

9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính  4x2  .  12x3+5x21 bằng

A. 2x5 + 20x4 – 4x2;

B. x5 + x4 – x2;

C. –2x5 – 20x4 + 4x2;

D. 2x5 – 20x4 – 4x2.

10. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính x3 . (2x2 – 16x + 7) bằng

A. 2x5 – 16x4 + 7x3;

B. 2x5 + 16x4 – 7x3;

C. x5 – 16x4 + 7x3;

D. 2x5 – x4 + 7x3.

© All rights reserved VietJack