vietjack.com

10 Bài tập Nhận biết hằng đẳng thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhận biết hằng đẳng thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. a(a2 + 1) = a3 + 1;

B. a2 + 1 = 2a;

C. (a + 1)(a – 1) = a2 – 1;

D. (a + 1)2 = a2 + 2a – 1.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các đẳng thức sau: (a – 1)2 = a2 – 2a + 1; a + 3 = a2 – 1; a – 1 = a2 + 4a thì đẳng thức nào là hằng đẳng thức?

A. (a – 1)2 = a2 – 2a + 1;

B. a + 3 = a2 – 1;

C. a – 1 = a2 + 4a;

D. Không có đẳng thức nào.

3. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. x + 2 = 3x + 1;

B. 2x(x + 1) = 2x2 + 2x;

C. (a + b)a = a2 + a;

D. a – 2 = 2a + 1.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào không phải là hằng đẳng thức?

A. x2 – 9 = (3 – x)(3 + x)

B. (2 + x)2 = x + 4x + 4

C. (1 – x)2 = x2 – 2x + 1

D. x2 + 3 = (x – 3)(x + 3)

5. Nhiều lựa chọn

Cho các đẳng thức 3x + 6x2 = 3x( 1 + 2x); 2x – 5 = x + 10; 32x – 16 = 16(x – 3). Có bao nhiêu đẳng thức là hằng đẳng thức?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

6. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. x2 – x = – x + x2;

B. x(x – 1) = x – x2;

C. (a – b)2 = – (b – a)2;

D. a – 2 = 2 – a.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các đẳng thức 12x2 – 9x = 3x(4x – 3); x + 2 = 3x – 1; (x + 1)2 = x2 + 2x + 1; 3x + 9 = 3(x + 3) có bao nhiêu đẳng thức không phải là hằng đẳng thức?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các đẳng thức: 9x2 – 6x = 3x(3x – 2) ; a + 3 = 2a – 1; a2 – 16 = (a + 4)(a – 4); 2a – 6 = 2(a – 3) . Có bao nhiêu đẳng thức là hằng đẳng thức?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

9. Nhiều lựa chọn

Trong các đẳng thức 2x2 + 1 = 3x2 + x – 2; 13 – x + x2 = x2 + 2x + 1; 4x – 2 = 2(x – 1), có bao nhiêu đẳng thức là hằng đẳng thức?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 0.

10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đẳng thức là hẳng đẳng thức trong các đẳng thức sau đây:

4x2 – x = x(x – 4); x2 – 16x = x(x – 16); 15x + 3 = 3(1 + 5x)?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

© All rights reserved VietJack