vietjack.com

10 Bài tập Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

A. x2 + y + 1;

B. x3 – x2 + 3;

C. xy + x2 – 3;

D. xyz – yz + 3.

2. Nhiều lựa chọn

Các hạng tử của đa thức một biến x5 + x + 6 là

A. x5;

B. x;

C. 6;

D. x2; x; 6.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức 9y3 – 5y2 – 10y + 6; 5x2 – 10y + 6; x2 + xy + 4; 7x2 – x + y.

Có bao nhiêu đa thức không phải là đa thức một biến?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức 2x + 11y; 3x2 + x + 1; 5y3 – 10y + 2; 6y + 7. Đa thức nào không phải là đa thức một biến?

A. 2x + 11y;

B. 3x2 + x + 1;

C. 5y3 – 10y + 2;

D. 6y + 7.

5. Nhiều lựa chọn

Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?

A. 7y3 – 6x4;

B. 3y2 – 2y + x;

C. –3x3 + 8x2 – 2xy + 1;

D. 7y3 – 6y4 + 3y2 – 2y.

6. Nhiều lựa chọn

Đa thức 4x3 – 2x2 + 9 có các hạng tử là

A. 4x3;

B. 2x2;

C. 4x3; – 2x; 9

D. 4; 2.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các đa thức: 5x + 4; x + xyz; 3y2 – 12y + 1; y2 + 7y. Có bao nhiêu đa thức là đa thức một biến?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Đa thức nào là đa thức một biến t?

A. t2 + x + 1;

B. t2 + 3,8y + 10;

C. 5t2 + xy + 19;

D. –4,9t2 + 3,8t + 1,6.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức x + y2 + 7; x2 – 8x + 11; 15x3 + xy – 9; xy – x2 + 3. Có bao nhiêu đa thức không phải là đa thức một biến?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 0.

10. Nhiều lựa chọn

Các hạng tử của đa thức một biến x2 – 40x là

A. x2;

B. 40x;

C. 40;

D. x2; – 40x.

© All rights reserved VietJack