10 CÂU HỎI
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là một đa thức?
A. 3x + 1;
B. ;
C. ;
D. .
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không là một đa thức?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong các biểu thức dưới đây, có bao nhiêu biểu thức là một đa thức?
.
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Đa thức có thể viết dưới dạng tổng của ít nhất bao nhiêu đơn thức?
A. 3;
B. 5;
C. 4;
D. 2.
Đa thức với a là hằng số khác 0. Để B là đa thức bậc 3 thì giá trị của a là
A. 1;
B. 0;
C. 2;
D. ‒2.
Tất cả các hạng tử của đa thức A = -x3 + 2y2 - x2yz - 1 là
A.-x3; 2y2; - x2yz; -1;
B. x3; 2y2; x2yz; -1;
C. x3; 2y2; x2yz; 1;
D. x3; 2y2; -x2yz; -1.
Một người đi bộ trong x giờ với vận tốc 3 km/h. Sau đó người đó đạp xe y giờ với vận tốc 12 km/h. Đa thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là
A. 15(x + y);
B. 3x + 12y;
C. 12x + 3y;
D. 3(x + 12y).
Bậc của đa thức A = -3x3y - 2xy2 + x2y là
A. 3;
B. 7;
C. 4;
D. 10.
Bậc của đa thức là
A. 5;
B. 4;
C. 3;
D. 2.
Bậc của đa thức C = 3a3b. xy2 + x2y - xy2 + 3a + 5, với 3a3b - 1 ¹ 0 là
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.