vietjack.com

10 bài tập Nguyên hàm của hàm số lũy thừa có lời giải
Quiz

10 bài tập Nguyên hàm của hàm số lũy thừa có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

A. 2x + C;

B. \(\frac{1}{3}{x^3} + C\);

C. x3 + C;

D. 3x3 + C.

2. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 + 1 là

A. 6x + C;

B. \(\frac{1}{3}{x^3} + x + C\);

C. x3 + C;

D. x3 + x + C.

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 + x là

A. 3x2 + 1 + C;

B. \(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} + C\);

C. x3 + x + C;

D. x4 + x2 + C.

4. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 5x4 – 8x3 – 6x là

A. F(x) = x5 – 2x4 – 3x2 + C;

B. F(x) = x5 – x4 – x2 + C;

C. F(x) = x5 – 4x4 – 2x2 + C;

D. F(x) = x5 + 2x4 – 3x2 + C.

5. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x + 1)(x + 2).

A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{3}{2}{x^2} + 2x + C\);

B. \(F\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{2}{3}{x^2} + 2x + C\);

C. F(x) = 2x + 3 + C;

D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{2}{3}{x^2} + 2x + C\).

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(F\left( x \right) = \sqrt[3]{x} + 2\sqrt x + x\sqrt x \) là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. \({f_1}\left( x \right) = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{x^2}}}}} + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{3}{2}\sqrt x \);

B. \({f_2}\left( x \right) = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{x^2}}}}} + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{3}{{2\sqrt x }}\);

C. \({f_3}\left( x \right) = \frac{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{3} + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{3}{2}\sqrt x \);

D. \({f_4}\left( x \right) = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{x^2}}}}} + \frac{1}{2}\sqrt x + \frac{3}{{2\sqrt x }}\).

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của \(\int {\frac{1}{{x + 2}}dx} \) là

A. −ln|x + 2| + C;

B. ln|x + 2| + C;

C. (x + 2) + C;

D. \(\frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} + C\).

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của \(\int {\frac{1}{{3x + 1}}dx} \) là

A. \( - \frac{1}{3}\ln \left| {3x + 1} \right| + C\);

B. \(\frac{1}{3}\ln \left| {3x + 1} \right| + C\);

C. \(\frac{1}{3}\ln \left| {3x - 1} \right| + C\);

D. \( - \frac{1}{3}{\left( {3x + 1} \right)^{\frac{2}{3}}} + C\).

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của \(\int {\left( {{x^2} - 3x + \frac{1}{x}} \right)} dx\) là

A. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{3}{2}{x^2} + \ln \left| x \right| + C\);

B. \(\frac{{{x^3}}}{2} - \frac{2}{3}{x^2} + \ln \left| x \right| + C\);

C. \(\frac{{{x^3}}}{2} - \frac{C}{3}{x^2} + \ln \left| x \right|\);

D. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{C}{3}{x^2} + \ln \left| x \right|\).

10. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của \(\int {\frac{{2{x^4} + 3}}{{{x^2}}}} dx\) là

A. \(\frac{{2{x^3}}}{3} - \frac{3}{x} + C\);

B. \(\frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{3}{x} + C\);

C. \(2{x^3} + \frac{3}{x} + C\);

D. \(2{x^3} + \frac{3}{{{x^2}}} + C\).

© All rights reserved VietJack