10 CÂU HỎI
Khai triển nào sau đây là đúng?
A. a3 + b3 = (a + b)3;
B. a3 + b3 = (a + b)(a2 + ab + b2) ;
C. a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2);
D. a3 + b3 = (a + b)(a2 – 2ab + b2).
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: (2x + 3y)(4x2 – … + 9y2) = 8x3 + 27y3.
A. 5xy;
B. 6xy;
C. –6xy;
D. 12xy.
Khai triển nào sau đây là đúng?
A. 8x3 + 1 = (8x + 1)(8x2 – 8x + 1);
B. 8x3 + 1 = (8x + 1)(64x2 – 8x + 1);
C. 8x3 + 1 = (2x + 1)(4x2 – 4x + 1);
D. 8x3 + 1 = (2x + 1)(4x2 – 2x + 1).
Biểu thức rút gọn thành biểu thức nào?
A.
B.
C.
D.
Giá trị của biểu thức A = x3 – 16 + (16 + 4x + x2)(4 – x) là
A. một số lẻ;
B. một số chẵn;
C. một số chia hết cho 5;
D. một số chính phương.
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: .
A.
B.
C.
D.
Giá trị biểu thức M = 2(x3 + y3) khi x + y = 3 và xy = 2 là
A. 3;
B. 6;
C. 9;
D. 18.
Biểu thức H = (a + b)[(a – b)2 + ab] sau khi rút gọn là
A. a3 + b3;
B. a3 – b3;
C. (a + b)2;
D. (a + b)3.
Cho x + y = – 1. Giá trị biểu thức A = x3 – 3xy + y3 là
A. – 1 – 3xy;
B. – 1;
C. –2;
D. –3.
Rút gọn biểu thức N = (2a + 3)(4a2 – 6a + 9) + 4(3 – 2a3), ta được giá trị của N là
A. một sỗ chẵn;
B. một số lẻ;
C. một số chính phương;
D. một số chia hết cho 6.