vietjack.com

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khai triển nào sau đây là đúng?

A. a3 + b3 = (a + b)3;

B. a3 + b3 = (a + b)(a2 + ab + b2) ;

C. a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2);

D. a3 + b3 = (a + b)(a2 – 2ab + b2).

2. Nhiều lựa chọn

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: (2x + 3y)(4x2 – … + 9y2) = 8x3 + 27y3.

A. 5xy;

B. 6xy;

C. –6xy;

D. 12xy.

3. Nhiều lựa chọn

Khai triển nào sau đây là đúng?

A. 8x3 + 1 = (8x + 1)(8x2 – 8x + 1);

B. 8x3 + 1 = (8x + 1)(64x2 – 8x + 1);

C. 8x3 + 1 = (2x + 1)(4x2 – 4x + 1);

D. 8x3 + 1 = (2x + 1)(4x2 – 2x + 1).

4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức  x2+6x243x+36 rút gọn thành biểu thức nào?

A. x22+36

B. x38+36

C. x32+216

D. x38+216

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = x3 – 16 + (16 + 4x + x2)(4 – x) là

A. một số lẻ;

B. một số chẵn;

C. một số chia hết cho 5;

D. một số chính phương.

6. Nhiều lựa chọn

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:  a364+1b3=...+1b...+...+1b2.

A. a4, a216,a4b

B. a4, a216,a4b

C. a2,a24, a4b

D. a2,a24,a4b

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức M = 2(x3 + y3) khi x + y = 3 và xy = 2 là

A. 3;

B. 6;

C. 9;

D. 18.

8. Nhiều lựa chọn

Biểu thức H = (a + b)[(a – b)2 + ab] sau khi rút gọn là

A. a3 + b3;

B. a3 – b3;

C. (a + b)2;

D. (a + b)3.

9. Nhiều lựa chọn

Cho x + y = – 1. Giá trị biểu thức A = x3 – 3xy + y3

A. – 1 – 3xy;

B. – 1;

C. –2;

D. –3.

10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức N = (2a + 3)(4a2 – 6a + 9) + 4(3 – 2a3), ta được giá trị của N là

A. một sỗ chẵn;

B. một số lẻ;

C. một số chính phương;

D. một số chia hết cho 6.

© All rights reserved VietJack