10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính nhanh, khai triển, rút gọn biểu thức (có lời giải)
10 câu hỏi
Rút gọn biểu thức (x + y)3 – (x – y)3 ta được
2(3x2 + y2);
2y(3x + y2);
2y(3x2 + y);
2y(3x2 + y2).
Viết biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng ta được biểu thức nào?
(x + 9)3;
(x + 3)3;
(3x + 3)3;
(x + 27)3.
Khai triển biểu thức (x + 4)3 ta được biểu thức nào dưới đây?
x3 + 12x + 48x + 64;
x3 + 12x2 + 8x + 64;
x3 + 12x2 + 48x + 4;
x3 + 12x2 + 48x + 64.
Giá trị biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 với x = 2 là
25;
125;
75;
105.
Viết biểu thức y3 + 15y2 + 75y + 125 dưới dạng lập phương của một tổng ta được biểu thức nào dưới đây?
(3y + 5)3;
(y + 25)3;
(y + 5)3;
(y + 15)3;
Giá trị biểu thức x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3 với x = 1; y = 2 là
343;
434;
333;
444.
Khai triển biểu thức (2x + 3y)3 ta được biểu thức nào?
8x3 + 36xy + 54xy2 + 27y3;
8x3 + 36x2y + 54xy + 27y3;
8x + 36x2y + 54xy2 + 27y3;
8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3.
Biểu thức 125x3 + 70x2 + 5x2 + 15x + 1 viết dưới dạng lập phương của một tổng là
(x + 15)3;
(5x + 1)3;
(x + 1)3;
(5x + 5)3.
Khai triển biểu thức (2 + x)3 ta được biểu thức nào?
8 + 12x + 6x2 + x3;
8 + 12x + 6x + x3;
8 + 12x + 6x2 + 2x3;
8 + 12x2 + 6x + x3.
Viết biểu thức y3 + 15y2 + 75y + 100 + 25 dưới dạng lập phương của một tổng ta được
(5y + 1)3;
(y + 25)3;
(y + 5)3;
(y + 15)3;



