vietjack.com

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính nhanh,  khai triển, rút gọn biểu thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính nhanh, khai triển, rút gọn biểu thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức (x + y)3 – (x – y)3 ta được

A. 2(3x2 + y2);

B. 2y(3x + y2);

C. 2y(3x2 + y);

D. 2y(3x2 + y2).

2. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng ta được biểu thức nào?

A. (x + 9)3;

B. (x + 3)3;

C. (3x + 3)3;

D. (x + 27)3.

3. Nhiều lựa chọn

Khai triển biểu thức (x + 4)3 ta được biểu thức nào dưới đây?

A. x3 + 12x + 48x + 64;

B. x3 + 12x2 + 8x + 64;

C. x3 + 12x2 + 48x + 4;

D. x3 + 12x2 + 48x + 64.

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 với x = 2 là

A. 25;

B. 125;

C. 75;

D. 105.

5. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức y3 + 15y2 + 75y + 125 dưới dạng lập phương của một tổng ta được biểu thức nào dưới đây?

A. (3y + 5)3;

B. (y + 25)3;

C. (y + 5)3;

D. (y + 15)3;

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3 với x = 1; y = 2 là

A. 343;

B. 434;

C. 333;

D. 444.

7. Nhiều lựa chọn

Khai triển biểu thức (2x + 3y)3 ta được biểu thức nào?

A. 8x3 + 36xy + 54xy2 + 27y3;

B. 8x3 + 36x2y + 54xy + 27y3;

C. 8x + 36x2y + 54xy2 + 27y3;

D. 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3.

8. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 125x3 + 70x2 + 5x2 + 15x + 1 viết dưới dạng lập phương của một tổng là

A. (x + 15)3;

B. (5x + 1)3;

C. (x + 1)3;

D. (5x + 5)3.

9. Nhiều lựa chọn

Khai triển biểu thức (2 + x)3 ta được biểu thức nào?

A. 8 + 12x + 6x2 + x3;

B. 8 + 12x + 6x + x3;

C. 8 + 12x + 6x2 + 2x3;

D. 8 + 12x2 + 6x + x3.

10. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức y3 + 15y2 + 75y + 100 + 25 dưới dạng lập phương của một tổng ta được

A. (5y + 1)3;

B. (y + 25)3;

C. (y + 5)3;

D. (y + 15)3;

© All rights reserved VietJack