vietjack.com

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hai hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu để tính nhanh, rút gọn biểu thức có đáp án (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Mô tả và vận dụng hai hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu để tính nhanh, rút gọn biểu thức có đáp án (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 9x2 + 24x + 16 dưới dạng bình phương của một tổng ta được

A. (3x + 4)2;

B. (3x + 16)2;

C. (9x + 16)2;

D. (x + 4)2.

2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức (a + 2b)2 + (2a + b)2, ta được

A. a2 + 8ab + 5b2;

B. 5a2 + 8ab + b2;

C. 5a2 + 8ab + 5b2;

D. 5a2 + 10ab + 5b2.

3. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức  x2 8x + 16 dưới dạng bình phương của một hiệu, ta được

A. (x 4)2;

B. (x 16)2;

C. (2x 4)2;

D. (2x 16)2;

4. Nhiều lựa chọn

Khai triển (3x 2y)2 ta được

A. 3x2  12xy + 4y2;

B. 9x2  12xy + 2y2;

C. 3x2  12xy + 2y2;

D. 9x2  12xy + 4y2.

5. Nhiều lựa chọn

Khai triển (x xy)2 ta được

A. x2  2xy + x2y2;

B. x2  2xy + x4y2;

C. x2  2x2y + x2y2;

D. x  2x2y + x2y2;

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = 16x2 + 24x + 9 tại x = 1 là

A. 39;

B. 49;

C. 59;

D. 50.

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B = 16x2 – 24x + 9 tại x = 1 là

A. 49;

B. 9;

C. 1;

D. 10.

8. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức  (a – 2b)2 + (2a – b)2 ta được

A. 5a2 8ab + 5b2;

B. 5a2  ab + 5b2;

C. a2  8ab + 5b2;

D. 5a2  8ab + b2.

9. Nhiều lựa chọn

Khai triển (m – 3)2 ta được

A. m2 – 3m + 9;

B. m2 – 6m + 3;

C. m2 – 6m + 9;

D. m2 + 6m + 9.

10. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh 612 bằng cách áp dụng bình phương của một tổng ta được

A. 3321;

B. 3421;

C. 3712

D. 3721.

© All rights reserved VietJack