vietjack.com

10 Bài tập Mô tả một tập hợp cho trước (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Mô tả một tập hợp cho trước (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập hợp M các tháng có 31 ngày trong năm được viết theo cách liệt kê là

A. M = {tháng 2; tháng 4; tháng 6; tháng 8; tháng 10};

B. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 9; tháng 11};

C. M = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};

D. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12}.

2. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “QUẢNG NINH” theo cách liệt kê là

A. A = {Q; U; A; N; G; I; H};

B. A = {Q; U; A; N; G; N; I; N; H};

C. A = {Q; U; A; N; G; N; I; H};

D. A = {QUẢNG; NINH}.

3. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp F các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 7 được viết là

A. F = {3; 4; 5; 6};

B. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 \le x < 7\)};

C. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 < x < 7\)};

D. Cả A và B.

4. Nhiều lựa chọn

Tập hợp D gồm các ngày trong tuần bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là

A. D = {Thứ 2; Thứ 3; Thứ 4; Thứ 5; Thứ 6; Thứ 7; Chủ nhật};

B. D = {x | x là một trong các ngày trong tuần};

C. D = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(1 \le x \le 7\)};

D. D = {ngày trong tuần}.

5. Nhiều lựa chọn

Tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 5 theo cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là

A. Y = {0; 1; 2; 3; 4};

B. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 5\)};

C. Y = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 5\)};

D. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 5\)}.

6. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {x | x \( = 2n + 1\); \(3 < x < 15\); \(n \in \mathbb{N}\)}. Khẳng định đúng là

A. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;

B. Tập hợp A gồm các số lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;

C. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15.

7. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 theo cách liệt kê

A. {13; 24; 35; 46; 57; 68; 79};

B. {13; 24; 35; 46; 57};

C. {20; 31; 42; 53; 64; 75};

D. {20; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97}.

8. Nhiều lựa chọn

Cho H = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Cách viết tập hợp H đúng là

A. H = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 8\)};

B. H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \le 7\)};

C. H = {x | \(0 < x \le 7\)};

D. H = {x | \(0 < x < 8\)}.

9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp P = {19; 28; 37; 46; 55; 64; 73; 82; 91}. Viết các tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

A. P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10};

B. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(19 \le x \le 91\)};

C. P = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1};

D. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \vdots 3\)}.

10. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp {x | x là một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và tổng ba chữ số bằng 6}. Viết tập hợp này bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

A. {321; 312; 231; 213; 123; 132};

B. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 600};

C. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204};

D. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204; 600; 411}.

© All rights reserved VietJack